stáž trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stáž trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stáž trong Tiếng Séc.

Từ stáž trong Tiếng Séc có nghĩa là Thực tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stáž

Thực tập

noun

Tvůj táta říkal, že pojedeš brzy na stáž.
Bố cháu bảo cháu sắp ra đi theo dạng thực tập.

Xem thêm ví dụ

Jede na tu stáž.
Nó sẽ đi thực tập.
Sledovala jsem programy návratů do práce již od roku 2008. V roce 2010 jsem si všimla krátkodobých pracovních nabídek. Nazýváme je stáže a jde o vynikající příležitost, jak se vrátit zpět do práce.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
To je ze stáze.
Là do quá trình ngưng trệ.
Jedna mladá dospělá sestra se rozhodla sloužit na misii na plný úvazek poté, co dokončila vysokoškolské i postgraduální vzdělání a zúčastnila se prestižní stáže a studijních programů doma i v zahraničí.
Một chị phụ nữ trẻ tuổi đặc biệt đã quyết định phục vụ truyền giáo toàn thời gian sau khi đã học xong cả hai bằng đại học và sau đại học, và đã tham gia vào các chương trình thực tập và nghiên cứu có danh tiếng ở trong nước lẫn hải ngoại.
Nyní, pět největších finančních společností zavedlo stáže pro navrátilce profesionály.
Có 5 trong số những công ty dịch vụ tài chính lớn nhất có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc.
Tvůj táta říkal, že pojedeš brzy na stáž.
Bố cháu bảo cháu sắp ra đi theo dạng thực tập.
Popravdě mi zaměstnavatelé prozradili, že jejich návratový program pro veterány je založen na bázi stáže.
Thật ra, một nhà tuyển dụng nói với tôi những cựu binh trở lại làm việc được dựa trên những chương trình thực tập.
Hlásím se na letní stáž u Brewster Keegan.
Tôi sắp nộp đơn xin vào làm ở Brewster Keegan.
Ale to, co zde vidíte, je vlastně výsledkem stáží, které jsme pořádali spolu s Univerzitou Linkoping ve Švédsku.
Nhưng cái bạn đang thấy đây là kết quả thực tập thực sự mà chúng tôi tổ chức cùng trường Đại học Linkoping tại Thụy Điển.
Během mého pobytu na ponorce USS West Virginia přišla žádost vyslat důstojníka, který mluví portugalsky, na třítýdenní výměnnou stáž k Brazilskému námořnictvu.
Trong thời gian thi hành nhiệm vụ của tôi trên chiếc tàu USS West Virginia, đã có một lời yêu cầu cần một sĩ quan nói tiếng Bồ Đào Nha để hoán chuyển trong ba tuần với Hải Quân Brazil.
Zrovna jsem se po třech měsících vrátil z hlídkové plavby a těšil jsem se na rodinu, ale nemohl jsem přestat myslet na onu výměnnou stáž.
Tôi vừa hoàn thành một chuyến đi tuần tra trong ba tháng và đang mong muốn gặp lại gia đình tôi, nhưng tôi không ngừng suy nghĩ về việc hoán chuyển này.
Asi bude trochu pomatený po tom, co se probudil ze stáze.
Oh, anh ta có thể hơi mất phương hướng một tí, sau cái cách mà anh ta tỉnh giấc.
V r. 2008 se mi naskytla příležitost odjet do Německa, do Berlína, na uměleckou stáž.
Vào năm 2008, tôi có dịp đi đến thành phố Berlin của Đức như là một nghệ sĩ cư trú tại đó.
Než jsem odjel do Brazílie na dvouměsíční stáž, zavolal jsem mamince a několika přátelům a sestavil si seznam asi deseti mladých žen – z nichž každá mohla být mou potenciální manželkou.
Trước khi trở về Brazil trong chương trình thực tập kéo dài hai tháng, tôi đã gọi điện thoại cho mẹ tôi và một số bạn bè và lập ra một danh sách khoảng 10 người phụ nữ trẻ tuổi—mỗi người trong số họ có tiềm năng làm vợ tôi.
Ta stáž ti pomůže k přijetí na medicínu.
Chuyến thực tập là tấm vé để con vào trường Y.
Kde že to jsi na stáži?
Em thực tập ở đâu ấy nhỉ?
Monika právě dokončila studia a nastoupila stáž, aby pak mohla pracovat jako právnička.
Monika vừa tốt nghiệp phổ thông khi bắt đầu đi làm thư ký thực tập cho một công ty luật.
Ale asi to bude stáž.
Nhưng nó giống công việc thực tập.
Takže nyní je vhodná doba pro práci na druhém konci státu, pro stáž nebo pokus o založení firmy.
Do đó đây là thời điểm cho công việc tại nước ngoài, cho thời gian thực tập và khởi nghiệp mà bạn muốn thử.
Jednou v létě jsem se zúčastnila stáže na jednom z ostrovů v regionu Bicol na Filipínách.
Một mùa hè nọ, tôi tham gia vào một khóa thực tập trên một hòn đảo ở Bicol, Philippine.
Po roce studia na vysoké škole jsem se do Koreje vrátil na letní studijní stáž a každý víkend jsem se snažil navštívit mnohé své výjimečné přátele a rodiny, s nimiž jsem se seznámil na misii.
Sau một năm học đại học, tôi trở lại Hàn Quốc để làm việc thực tập trong mùa hè, và mỗi cuối tuần tôi dành ra thời gian để đi thăm nhiều người bạn và các gia đình đặc biệt mà tôi đã gặp trong thời gian truyền giáo.
Protože stáže dovolují zaměstnavatelům rozhodovat se při pohovorech na základě ozkoušené pracovní síly, namísto řady pohovorů. Navíc zaměstnavatelé se mohou definitivně rozhodnout až ve chvíli, kdy stáž skončí.
Bởi vì điều này cho phép nhà tuyển dụng đưa ra quyết định cuối cùng dựa trên kết quả làm việc thực tế thay vì chỉ qua phỏng vấn, và nhà tuyển dụng không nhất thiết phải đưa ra quyết định thuê cho đến khi kì thực tập kết thúc.
Byla jsem na stáži na pohotovosti v Miami.
Tôi từng làm ở phòng cấp cứu tại Miami.
Tvoje stáž bude přímo s naší zakladatelkou, Jules Ostinovou. "
Khóa thực tập của ông sẽ cùng với người sáng lập, Jules Ostin. "
Slyšel jsem o té stáží.
Nghe chuyện thực tập rồi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stáž trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.