stejně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stejně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stejně trong Tiếng Séc.

Từ stejně trong Tiếng Séc có các nghĩa là đều, như nhau, bằng nhau, giống nhau, bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stejně

đều

(equally)

như nhau

(equally)

bằng nhau

(equally)

giống nhau

(same)

bất chấp

(anyway)

Xem thêm ví dụ

Stejně jako tomu bylo v Jeremjášově době, i dnes je jediným Zdrojem životodárné vody Jehova, věčný Bůh.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
Neuvěřitelné, obvod této pyramidy, je prakticky stejný jako u Velké Pyramidy v Gíze.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Pokud má váš rozpočet po celý měsíc stejnou hodnotu a v určitém kalendářním měsíci vám vzniknou vyšší náklady, než povoluje měsíční limit, budou vám naúčtovány poplatky pouze ve výši měsíčního limitu.
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình.
ICMPv6 protokol musí omezovat počet chybových zpráv zaslaných na stejné místo určení, aby zamezil přetížení sítě.
Giao thức ICMPv6 phải hạn chế số lượng các thông điệp lỗi gửi đến cùng một điểm đến để tránh quá tải mạng.
Například jen pět let před nehodou, o které jsme mluvili, se stalo jiné neštěstí. Johnova maminka měla přítelkyni, jejíž syn přišel o život při přecházení stejné dálnice!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Odborníci mají stejný názor.
Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
Dokonce i kdyby Jehova svým věrným služebníkům neslíbil jako odměnu naději na věčný život, stejně bych stále toužil po životě ve zbožné oddanosti.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Na schůzku s průkopníky jsme přišli právě včas a měli jsme z toho velkou radost, stejně jako z celého sjezdového programu.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
U věcí, stejně jako u lidí, vidíme pouze povrch, kůži.
Với ý nghĩa trong mỗi người, chúng ta chỉ có thể thấy được bề nổi của họ
Vím, že ... se modlí o to, abych pamatoval na to, kdo jsem, ... protože jsem stejně jako vy dítě Boží a On mě poslal sem.
Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây.
Všechny jste stejné.
Các người giống nhau cả.
Honili jste stejný holky?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
Uvědomuji Já jsem objevil něco stejně důležité jako sex.
Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục:
Ježíš dokázal, že i on nás má rád, stejně jako jeho Otec.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
Potom Ježíš svým učedníkům vysvětlil, že ti, kdo budou žít před koncem současného světa, budou jednat stejně jako lidé před potopou. (Matouš 24:37–39)
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
Atribuce DDA připisuje hodnotu každému kliknutí a klíčovému slovu, které přispělo k dosažení konverze, a pomáhá získávat další konverze při stejné CPA.
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
Chrám ještě stál a lid se staral o své každodenní záležitosti stejně jako stovky let před tím.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
Mezi nimi byl nepochybně i určitý počet bohatých lidí, a stejně jsou někteří bohatí lidé i v dnešním křesťanském sboru.
Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Stejně jako v případě nadšení, i vřelost a další city, jež vyjadřuješ, závisí do značné míry na tom, co říkáš.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
Zde je stejná webová stránka po přidání značky pro měření konverzí (jedná se pouze o ukázku – tento kód na vašem webu nebude fungovat):
Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn):
Věděli jste, že z 1,3 miliardy Číňanů přes 90 procent patří ke stejné rasové skupině, k Chanům?
bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán.
Stejně jako Ježíš a jeho první učedníci, ani tito studenti nemluvili „ze svého vlastního popudu“.
Như Chúa Giê-su và các môn đồ ngài vào thế kỷ thứ nhất, các học viên không nói theo “ý riêng”.
Závěrečná Pavlova vybídka určená Korinťanům je proto dnes stejně vhodná jako před dvěma tisíci lety: „Proto se, moji milovaní bratři, staňte stálými, nepohnutelnými, vždy mějte hojnost práce v Pánově díle, protože víte, že vaše namáhavá práce ve spojitosti s Pánem není marná.“ (1. Korinťanům 15:58)
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
O pár let později jsem se jako presidentka Pomocného sdružení kůlu v Argentině stala svědkem stejné situace, když zemi zasáhla hyperinflace, a následný ekonomický pád postihl mnoho věrných členů.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
S tím samým pocitem napětí, stejnými nadějemi na spásu, stejně upocenými dlaněmi a s těmi samými lidmi v zadních řadách, kteří nedávají pozor.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stejně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.