sterveling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sterveling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sterveling trong Tiếng Hà Lan.

Từ sterveling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người, con người, loài người, người ta, nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sterveling

người

(man)

con người

(human being)

loài người

(man)

người ta

(human)

nhân

(man)

Xem thêm ví dụ

Wij zijn stervelingen en wij zijn onderhevig aan dood en zonde.
Chúng ta là những người trần thế bị lệ thuộc vào cái chết và tội lỗi.
Z'n enige bondgenoot is de sterveling.
Trợ thủ duy nhất của hắn là một người phàm.
We verbruiken kostbare emotionele en geestelijke energie als we ons verliezen in de herinnering dat we als kind op een pianorecital een valse noot hebben aangeslagen, of in iets wat onze partner twintig jaar geleden heeft gezegd of gedaan, en dat hij of zij nog minstens twintig jaar van ons te horen krijgt, of in een voorval uit de kerkgeschiedenis dat min of meer bewijst dat stervelingen nooit helemaal zullen kunnen voldoen aan wat God van hen vergt.
Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ.
Omdat wij stervelingen zijn.
Bởi vì chúng ta là người thường.
De verschillende soorten aarde waarop het zaad viel, staan voor de verschillende manieren waarop stervelingen die leringen ontvangen en volgen.
Các loại đất khác nhau nơi những hạt giống rơi xuống tượng trưng cho những cách thức khác nhau người trần thế nhận được và tuân theo những lời dạy này.
Hoewel wij, stervelingen, misschien niet zien of voelen wat eraan scheelt, heb ik geleerd dat de Heer weet of wij ons uiterste best doen.
Tôi biết rằng mặc dù nguời trần thế có thể không bao giờ thấy hay cảm giác được một khuyết điểm, nhưng Chúa biết được mức độ cố gắng của chúng ta và chúng ta có làm hết sức mình không.
Weet je hoe wij stervelingen dat noemen?
Anh biết người phàm gọi đó là gì không?
Ja, Noach sprak vrijmoedig als een aankondiger van Gods waarschuwing tot die stervelingen vóór de Vloed, maar „zij sloegen er geen acht op totdat de vloed kwam en hen allen wegvaagde”. — Matthéüs 24:36-39.
Thật thế, Nô-ê đã dạn dĩ rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời với những người trước thời Nước Lụt, nhưng họ “không ngờ chi hết, cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy” (Ma-thi-ơ 24:36-39).
Ik heb het nooit begrepen wanneer stervelingen een tweede kans verprutsen.
Tôi không hiểu sao người trần các người cứ bỏ phí cơ hội thứ hai như vậy.
De reine liefde van Christus kan de schellen van wrok en toorn van onze ogen laten vallen en ons in staat stellen andere mensen te zien zoals onze hemelse Vader ons ziet: als onvolmaakte stervelingen met een potentieel en waarde die ons voorstellingsvermogen ver te boven gaan.
Tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô có thể cất bỏ những cảm nghĩ oán giận và phẫn nộ là những điều ảnh hưởng đến cách chúng ta nhìn sự việc, cho phép chúng ta nhìn những người khác giống như cách Cha Thiên Thượng nhìn chúng ta: chúng ta là những con người trần tục có nhiều khiếm khuyết và không hoàn hảo, là những người có tiềm năng và giá trị vượt quá khả năng tưởng tượng của mình.
Er werd een standbeeld voor hen opgericht als een dankoffer voor de goden — een eer die stervelingen normaalgesproken niet te beurt viel — en dichters bezongen hun moed.
Tượng để tôn vinh họ được dựng lên làm lễ vật tạ ơn các thần—một vinh dự thường không ban cho người phàm—và thi sĩ ca ngợi sự dũng cảm của họ.
Helaas is geen sterveling daar volledig in geslaagd, maar het is een uitnodiging die wij allemaal behoren na te streven.
Rủi thay, rất ít người trần thế, nếu có, đã hoàn toàn thành công trong nỗ lực này, nhưng đó là một lời mời gọi tất cả mọi người nên cố gắng để đáp ứng.
Daarom geeft Hij zijn priesterschapsgezag aan onvolmaakte stervelingen zoals u en ik en vraagt ons om aan zijn werk deel te nemen.
Xét cho cùng, đây là lý do tại sao Ngài ban thẩm quyền chức tư tế của Ngài cho những người trần thế không hoàn hảo như các anh em và tôi và mời chúng ta tham gia vào công việc của Ngài.
Voor stervelingen is de verleiding om de doos te openen overweldigend.
Những người bình thường sẽ không thể chống lại sự cám dỗ của chiếc hộp này.
Het was een sterveling, heer.
Hắn là một người phàm, thưa ngài.
De toestand waar we ons als stervelingen in bevinden brengt met zich mee dat we soms het gevoel hebben door duister omringd te zijn.
Đó là một phần tình trạng của chúng ta là con người hữu diệt để đôi khi cảm thấy như mình đang bị bóng tối bao quanh.
Door die keuze kreeg Hij te maken met de ontzaglijke macht van de boze, die niet door een stoffelijk lichaam gebonden was of onderhevig aan de pijnen van stervelingen.
Khi chọn như vậy, Ngài đã đối phó với quyền lực đáng kinh sợ của quỷ dữ, là kẻ không bị hạn chế trong thể xác cũng không bị đau đớn thể xác.
Je geliefde stervelinge wordt bewaakt door een legioen Einherjar dat je al van kilometers afstand aan ziet komen.
Nữ nhân đáng yêu của ngài đang bị đạo quân Einherjar canh giữ những kẻ sẽ thấy ngài cách đó cả dặm.
Stervelingen hebben die vragen al sinds het begin van de tijd gesteld.
Những loại câu hỏi này đã được con người đặt ra từ lúc khởi thủy.
We worden door andere met zwakheden behepte stervelingen opgevoed en omringd, en hun leringen, voorbeelden en behandeling van ons zijn gebrekkig en soms schadelijk.
Chúng ta lớn lên và bị vây quanh bởi những người trần thế yếu kém khác, và những lời giảng dạy, những tấm gương và sự đối xử của họ đầy lỗi lầm và đôi khi tai hại.
Wij noch andere stervelingen kunnen deze hemelse orde van het huwelijk veranderen.
Chúng ta cũng như bất cứ người trần thế nào khác không thể thay đổi tổ chức hôn nhân thiêng liêng này.
En zo werd deze gezegende vrouw de eerste sterveling die de herrezen Christus zag en met Hem sprak.
Và như vậy, người phụ nữ được phước này đã trở thành người trần thế đầu tiên nhìn thấy và nói chuyện với Đấng Ky Tô phục sinh.
Zoals Stervelingen.
Người phàm sống và thở!
Toen was het dat de lust van de jacht plotseling zou komen op hem, en dat zijn briljante denkvermogen zou stijgen naar het niveau van intuïtie, totdat zij die onbekend is met zijn methoden eruit zou zien scheef oog naar hem als op een man wiens kennis was niet die van andere stervelingen.
Sau đó, nó là sự mê tham của các đuổi bất ngờ sẽ đến khi anh ta, và của mình rực rỡ lý do quyền lực sẽ tăng lên mức độ trực giác, cho đến khi những người không biết với phương pháp của ông sẽ xem xét ngờ vực ông là một người đàn ông có kiến thức không phải là những con người khác.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sterveling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.