štěstí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ štěstí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ štěstí trong Tiếng Séc.

Từ štěstí trong Tiếng Séc có các nghĩa là hạnh phúc, phúc, Hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ štěstí

hạnh phúc

noun

Jak může manžel přispívat ke štěstí své manželky a jak může ona přispívat k jeho štěstí?
Làm thế nào vợ chồng có thể giúp nhau hạnh phúc?

phúc

noun

Naše štěstí však spočívá v tom, zda budeme žít právě podle těchto měřítek.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.

Hạnh phúc

noun (vnitřní pocit radostného a více méně trvalého vyplnění)

Naše štěstí však spočívá v tom, zda budeme žít právě podle těchto měřítek.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.

Xem thêm ví dụ

Ve zprávě, kterou otiskl časopis Time, se říká: „Ukazuje se, že pocit štěstí či podobné rozpoložení, například naděje, optimismus a spokojenost snižují závažnost nebo nebezpečí vzniku srdečních i plicních onemocnění, cukrovky, hypertenze, nachlazení a infekce horních cest dýchacích.“
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Zároveň však my sami prožíváme určitou míru štěstí a uspokojení, takže svá vlastní břemena můžeme nést snadněji. (Skutky 20:35)
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Měly jste štěstí?
may mắn với liên lạc trại cai nghiện không?
Ten rok jsem se hodně zajímal o nejrůznější výzkumy a rozmanitá data na téma štěstí.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
Pravé štěstí můžete proto zažívat jedině tehdy, když tyto potřeby uspokojujete a když posloucháte ‚Jehovův zákon‘.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Hodně štěstí.
Chúc may mắn.
(Efezanům 3:18) Tvůj pokrok ti pomůže nejen k tomu, aby sis dnes zachoval radost a štěstí, ale také k tomu, abys získal bezpečné místo v Božím novém světě, kde budeš moci pod vládou Božího nebeského Království dělat pokroky věčně!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
Přesto se s chudobou vyrovnávají a stále nalézají štěstí.
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc.
Buďte štědří a usilujte o štěstí druhých. Skutky 20:35
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
„Dovolte mi na závěr vydat svědectví (a mých devět desetiletí na této zemi mě plně opravňuje k tomu, abych řekl), že čím starší jsem, tím více si uvědomuji, že rodina je středem života a klíčem k věčnému štěstí.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
Záleží jí na vašem věčném bezpečí a štěstí.
Bà lo lắng cho sự an toàn và hạnh phúc của các em.
Není to pro vás štěstí, že míříme zrovna vaším směrem?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
b) Jaké důvody ke štěstí měli Ježíšovi učedníci?
b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng?
Hodně štěstí, milý Frankie
Mừng sinh nhật, Frankie thân mến
Měla jsem štěstí, že měl čas.
Thật may vì anh ấy rảnh.
Talent je štěstí.
Tài năng là may mắn.
Budeme ochotněji odpouštět a šířit štěstí mezi lidmi kolem sebe.
Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.
Hodně štěstí kamaráde.
Chúc may mắn, bạn của tôi.
Ve velmi důležitých věcech je nezbytně nutné rozhodovat se moudře, protože na tom do značné míry závisí naše štěstí.
Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó.
To mají dámy štěstí.
May cho họ đấy chứ.
Pokud budeme vzhlížet ke světu a řídit se jeho recepty na štěstí,27 radost nikdy nepoznáme.
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
Naše štěstí však spočívá v tom, zda budeme žít právě podle těchto měřítek.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
Bezpočet odborníků dnes ochotně nabízí rady týkající se vztahů, lásky, rodinného života, řešení konfliktů, štěstí, a dokonce i smyslu života.
Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ štěstí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.