warden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warden trong Tiếng Anh.

Từ warden trong Tiếng Anh có các nghĩa là cai, người gác, quản ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warden

cai

verb

Well, unfortunately for him, the guard he punched just happens to be the warden now.
Thật không may là lính canh đã bị đấm trúng là cai ngục bây giờ.

người gác

verb

quản ngục

verb

Then the prison warden separated us from the other prisoners.
Sau đó, người quản ngục tách chúng tôi khỏi các tù nhân khác.

Xem thêm ví dụ

Irma Ida Ilse Grese (7 October 1923 – 13 December 1945) was an SS guard at the Nazi concentration camps of Ravensbrück and Auschwitz, and served as warden of the women's section of Bergen-Belsen.
Irma Ida Ilse Grese (7 tháng 10 năm 1923 - ngày 13 tháng 12 năm 1945) là nữ nhân viên tại các trại tập trung của Đức Quốc xã là Ravensbruck và Auschwitz, và cũng là một nữ cai ngục ở trại tập trung Bergen-Belsen .
How was Scofield able to have exclusive access to you, pull a shank on you, and bind you to your chair-- the warden of the penitentiary?
Làm sao Scofield có thể vào được phòng ông, rút dao ra dọa ông và trói ông vào ghế, hả ngài giám đốc?
You heard anything from the warden?
Anh có nghe được tin gì từ ông giám đốc không?
The warden has graded you very highly.
Người quản lý trại giam đánh giá cô rất cao
Chief Wildlife Warden of Kerala ordered the hunt for the animal after mass protests erupted as the tiger had been carrying away domestic animals.
Giám đốc động vật hoang dã của Kerala đã ra lệnh săn bắt hổ sau khi các cuộc biểu tình đại chúng nổ ra khi con hổ đã liên tục giết hại vật nuôi.
When the war is won, the queen will need a new Warden of the South.
Khi chiến thắng, Nữ hoàng sẽ cần Người bảo hộ ở phương Nam.
Warden, all I need is three weeks
Giám đốc, tất cả những gì tôi cần chỉ là # tuần
You' re a smart man, Warden
Warden, ông là một người đàn ông thông minh
I am the faithful warden at the foot of his lord.
Ta là tên lính trung thành theo chân ngài Chúa tể
Well, unfortunately for him, the guard he punched just happens to be the warden now.
Thật không may là lính canh đã bị đấm trúng là cai ngục bây giờ.
Warden, better do everything you can to hold on to this one
Ngài giám thị, tôi mà là ngài, tôi sẽ làm mọi thứ để gìn giữ một người vợ như thế này
Warden, that's him
Sở trưởng, là thằng này.
These members are: Nathaniel Howe, an assassin and son of Arl Rendon Howe from Origins; Velanna, a Dalish Mage exiled from her clan; Sigrun, a dwarf and member of the Legion of the Dead; and Justice, a spirit trapped in the body of a deceased Grey Warden, Along his or her travels, the player meets the "Architect", a strange darkspawn figure whose intentions remain unclear until the end of the game, and learns about the "Mother", who is a sentient broodmother, a breed of darkspawn capable of spawning thousands of other darkspawn.
Các thành viên này là: Nathaniel Howe, một sát thủ và là con trai của Arl Rendon Howe từ bản Origins; Velanna, một pháp sư Dalish Mage bị gia tộc lưu đày đi xa; Sigrun, một người lùn dwarf và là thành viên của binh đoàn Legion of the Dead; và Justice, một linh hồn bị mắc kẹt trong thân thể của một Grey Warden đã chết, suốt cuộc hành trình này, người chơi được gặp "Architect", một nhân vật darkspawn lạ thường có ý định không rõ ràng cho đến khi kết thúc game, và khám phá ra "Mother", kiểu như dạng broodmother có tri giác, một giống loài darkspawn có khả năng sinh sôi nảy nở hàng ngàn darkspawn khác.
Thank you, warden.
Cảm ơn, anh cai tù.
Instead, the deputy warden said: “We know who you are, and we respect your stand.
Nhưng phó cai tù nói: “Chúng tôi biết các anh là ai, và tôn trọng lập trường của các anh.
Warden' s wondering if your stay in the hotbox has changed your mind
Cai ngục cho rằng ở trong cái hộp nóng này sẽ giúp anh thay đổi ý kiến
Harry Warden killed them, not me.
Harry Warden đã giết họ, không phải tôi.
In May 1490 Arthur was created warden of all the marches towards Scotland and the Earl of Surrey was appointed as the Prince's deputy.
Tháng 5 năm 1490 Arthur được tấn phong thống đốc của toàn vùng biên giới với Scotland và Bá tước Surrey được bổ nhiệm làm phó cho hoàng tử.
You wanted to see me, Warden?
Warden, anh muốn gặp tôi à?
And if they turn up, the warden's gonna want somebody's head.
Và nếu chúng có xuất hiện, ông giám đốc sẽ muốn cái đầu của ai đó.
Yes, warden.
Vâng, thưa cai ngục
Warden Parks, we're hereto escort you from the premises.
Warden Park, chúng tôi đến đây để hộ tống ông.
Warden, please!
Giám thị, tôi xin ông!
The warden's name is DeSalvo.
Người chỉ huysở là DeSalvo.
Strathbogie once again changed sides and submitted to the English king in August and was made Warden of Scotland.
Strathbogie một lần nữa đổi phe và xưng thần với nhà vua Anh vào tháng 8 nên được phong làm Người bảo hộ của Scotland.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.