stitichezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stitichezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stitichezza trong Tiếng Ý.

Từ stitichezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là chứng táo bón, táo bón, Táo bón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stitichezza

chứng táo bón

noun

táo bón

noun

Oggi la usiamo contro la stitichezza.
Ngày nay, chúng ta cũng dùng nó để trị bệnh táo bón.

Táo bón

noun (malattia o disturbo della defecazione)

Oggi la usiamo contro la stitichezza.
Ngày nay, chúng ta cũng dùng nó để trị bệnh táo bón.

Xem thêm ví dụ

Non hanno avuto la nausea, la diarrea, la stitichezza, l'affaticamento che avrebbero dovuto subire.
Họ không bị nôn ói, tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi như dự đoán.
Stitichezza?
Táo bón à?
La disidratazione, comune tra gli anziani, soprattutto tra quelli che vivono da soli o in case di riposo, può favorire cadute, stato confusionale, stitichezza, perdita dell’elasticità della pelle e infezioni, e portare addirittura alla morte.
Tình trạng thiếu nước thường gặp ở người lớn tuổi, đặc biệt là những người sống một mình hay trong viện dưỡng lão, có thể gây ra một số vấn đề như lẫn, táo bón, da đàn hồi kém, nhiễm khuẩn và thậm chí tử vong.
A meno che non soffra di stitichezza...
Trừ phi hắn bị táo bón đi ngoài thôi.
Mi davano stitichezza.
Nó làm tôi phát táo bón.
Oggi la usiamo contro la stitichezza.
Ngày nay, chúng ta cũng dùng nó để trị bệnh táo bón.
Mi causano stitichezza.
Chúng làm tôi bị táo bón.
E di sicuro accuserai stitichezza.
Và chắc chắn sẽ bị táo bón đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stitichezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.