stivale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stivale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stivale trong Tiếng Ý.
Từ stivale trong Tiếng Ý có các nghĩa là giày ống, ủng, khởi động, Ủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stivale
giày ốngnoun Si copre sempre le caviglie con quegli stivali bianchi. Aww! Cô ta giấu mắt cá chân kìa, bằng đôi giày ống màu trắng ấy đấy. |
ủngnoun E se quando sono rientrati avessero gettato gli stivali tra i rifiuti? Giả sử khi quay về, chúng ném ủng vào thùng rác. |
khởi độngnoun |
Ủngnoun (tipo di calzatura) E se quando sono rientrati avessero gettato gli stivali tra i rifiuti? Giả sử khi quay về, chúng ném ủng vào thùng rác. |
Xem thêm ví dụ
Ma un signore sulla vagabondo vede come un sacco tonante dei suoi stivali. Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình. |
Queequeg fatto, allontanando giro con poco altro, ma il suo cappello e stivali, lo pregai così come ho potuto, per accelerare la sua toilette un po', e in particolare per ottenere nei suoi pantaloni il più presto possibile. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Ho passato mesi a costruire un costume che fosse il più simile possibile a Hellboy dagli stivali, la cintura, i pantaloni alla mano destra di pietra. Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
Disse: " Vuoi essere un culo, o vuoi essere uno stivale? " Anh ta nói " anh muốn trở thành người chà đạp hay người bị chà đạp? ". |
C'erano tracce di saccarosio nel terreno che il killer aveva sotto lo stivale. Có một lượng nhỏ saccarôzơ và đất bẩn dính trên giày của tên giết người. |
A scalpiccio di stivali da mare si udiva nella voce, la porta si spalancò, e in rotolato una serie di marinai abbastanza selvaggio. Một vận bất định kỳ khởi động trên biển đã được nghe trong mục nhập, cửa ra vào là xôi mở, và trong cán bộ hoang dã của thủy đủ. |
Lei batté il piatto mostarda sul tavolo, e poi notò il cappotto e il cappello era stato tolto e messo su una sedia davanti al fuoco, e un paio di stivali bagnati minacciato ruggine al suo parafango in acciaio. Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình. |
Mettiti gli stivali. Đi giày vào. |
Lei si e'tolta gli stivali, per paura che si sporcassero di sangue. Cô ấy cởi giày ra, để máu không dính vào. |
Dopo che avremo finito... sia i criminali che pirati del tempo, tremeranno al suono dei tuoi stivali. Sau khi chúng ta hoàn thành, tội phạm thời gian cũng như cướp biển thời gian sẽ run sợ trước tiếng giày của ngươi. |
In un modo piacevole - ha fatto tutto in modo piacevole - era contemplando provando un paio di stivali. Một cách nhàn nhã, ông đã làm tất cả mọi thứ một cách nhàn nhã - ông dự tính cố gắng trên một đôi giầy. |
Perché, in caso contrario, ti schiaccerò la testa con quegli stivali. Bởi vì nếu không, cái giày đó sẽ đạp nát sọ ông. |
2 Tre giorni dopo essere approdata a Siracusa, ridente città siciliana che rivaleggia con Atene e Roma, la nave si dirige a Reggio, sulla punta dello stivale. 2 Ba ngày sau khi cập cảng tại Sy-ra-cu-sơ, một thành phố Sicily xinh đẹp có tầm quan trọng gần như ngang với A-thên và Rô-ma, con tàu đến Rê-gi-um thuộc phía nam bán đảo Y-ta-li-a. |
Perciò li abbiamo definiti stivali freschi. Cho nên chúng tôi gọi đó là ủng làm mát |
Era seduto in ultima fila, vestito in modo informale, con le gambe distese e i suoi stivali, consumati dall’uso, incrociati di fronte a lui. Anh ta ngồi ở dãy ghễ cuối, ăn mặc bình thường, đôi chân duỗi thẳng với đôi ủng mòn vẹt vắt tréo ở trước mặt. |
Girò la testa sulla sua spalla a destra, a guardare gli stivali di his interlocutore in vista di confronti, ed ecco! dove le scarpe del suo interlocutore avrebbe dovuto essere non erano né gambe né stivali. Ông quay đầu của mình qua vai của mình bên phải, nhìn vào khởi động của mình đối thoại với một cái nhìn so sánh, và lo! khởi động đối thoại của mình cần phải có được không chân cũng không khởi động. |
Stivale sinistro in avaria. Phản lực chân trái đã hỏng. |
Stivali magnetici attivati. Giày nam châm của anh đã hoạt động. |
Oggi indossavi gli stivali, ma avevi parcheggiato nel garage interrato, per cui l'unico motivo per avere gli stivali era che avresti camminato... Hôm nay cậu mang ủng đi mưa, nhưng lại đỗ xe dưới gara ngầm vậy nên lí do để cần đến ủng là để đi bộ. |
I tuoi stivali? Giày của anh? |
Mi spogliarono e in cinque mi picchiarono per circa un’ora, montandomi sulla testa con gli stivali. Họ lột áo quần tôi ra, và năm người trong bọn họ đánh tôi ngót một giờ, mang giày nhà binh đạp lên đầu tôi. |
Mi avvicinai a Kane, e lui aveva disegnato un personaggio che sembrava molto simile a Superman con il genere di... collant rossastri, con gli stivali niente guanti, con una piccola maschera che ciondolava su una corda. Tôi tới chỗ Kane, ông ấy đã vẽ một nhân vật trông rất giống Siêu nhân, đại loại như... mặc quần tất màu đỏ, tôi tin là vậy, với giày... không có găng tay... đeo một mặt nạ domino nhỏ và đu trên một sợi dây thừng. |
Alla fine, ne uscì con il suo cappello molto ammaccato e schiacciato sugli occhi, e iniziò scricchiolii e zoppicando per la stanza, come se, non essendo molto abituato agli stivali, la sua coppia di umidità, quelli vacchetta rugosa - probabilmente non su ordinazione o - piuttosto schiacciato e tormentato al primo colpo fuori di un mattino freddo amaro. Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt. |
Era il tipo che, se ti serviva un altro paio di stivali o un pasto fatto in casa, era nella selezione rapida. Cô ấy cũng là người, có thể nếu cần thì có thể thêm một đôi ủng hay nấu một bữa ăn cũng có thể được liệt kê trong nhật ký hàng ngày. |
Jessie aveva un coltello nascosto nello stivale. Jesse có một con dao giấu trong giày. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stivale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stivale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.