stomach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stomach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stomach trong Tiếng Anh.

Từ stomach trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạ dày, bụng, bao tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stomach

dạ dày

noun (digestive organ)

Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.

bụng

noun (belly)

Don't get an upset stomach by eating too much.
Đừng để bị đau bụng vì ăn quá nhiều.

bao tử

noun

Avoid foods difficult to digest, as a fever decreases stomach activity.
Tránh những thức ăn khó tiêu vì khi bị sốt bao tử không hoạt động tốt.

Xem thêm ví dụ

Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches.
Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.
That's just a wee sheep's stomach.
Chỉ là bao tử cừu non thôi.
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
How can you stomach bearing witness such atrocities whilst doing nothing?
Sao người có thể đứng nhìn sự bạo ngược như vậy mà không làm gì, Zeus?
The hormone gastrin and the vagus nerve trigger the release of both pepsinogen and HCl from the stomach lining when food is ingested.
Các hormonegastrin và dây thần kinh phế vị kích thích pepsinogen và HCl tiết ta từ dạ dày khi thức ăn được tiêu hóa.
The puppet tells David that the only key to unlock the device is in the stomach of his dead cellmate (Dean Francis).
Con rối nói với David rằng chìa khóa duy nhất để mở khóa thiết bị là trong dạ dày của một người trong phòng đó (Dean Francis).
"""Your stomach's growling,"" I said."
Dạ dày của bố đang sôi,” tôi nói.
Those strong, blundering hands that pressed me to his stomach and compelled me to rub myself against his cock, which seemed ready to burst out of his trousers.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.
In other cases , the LES does n't close quickly enough or at the right time , allowing stomach contents to wash back up .
Nó có thể là do cơ thắt thực quản dưới không khép nhanh được hoặc không đúng lúc , khiến cho thức ăn trong dạ dày trào ngược lên trên .
My stomach's upset.
Dạ dày em khó chịu quá.
If you get a stomach ache, if you get a little bit bloated, was not the right food, was not the right cooking manipulation or maybe other things went wrong.
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
If your doctor suspects you might have GERD , he or she may refer you to a pediatric gastroenterologist , a doctor who treats kids and teens who have diseases of the gastrointestinal system ( the esophagus , stomach , intestines , and other organs that aid in digestion ) .
Nếu nghi ngờ bạn bị trào ngược dạ dày - thực quản , bác sĩ có thể chuyển bạn đến bác sĩ chuyên khoa dạ dày nhi , bác sĩ này chuyên điều trị cho trẻ con và thanh thiếu niên bị các bệnh về cơ quan dạ dày - ruột ( thực quản , dạ dày , ruột , và các cơ quan tiêu hoá khác ) .
Buildings in Boston were evacuated , and some people who experienced swaying offices said they felt their stomachs turn .
Các cao ốc ở Boston được sơ tán , một số người cảm nhận được sự rung chuyển của căn phòng cho biết khi đó họ cảm thấy buồn nôn .
Esophageal cancer is cancer arising from the esophagus—the food pipe that runs between the throat and the stomach.
Ung thư thực quản là ung thư phát sinh từ thực quản — đoạn ống tiêu hóa giữa cổ họng và dạ dày.
* Noroviruses are a group of viruses that cause a mild illness ( often termed " stomach flu " ) with nausea , vomiting , diarrhea , abdominal pain , headache , and low-grade fever .
* Norovirus là một nhóm vi-rút gây ra bệnh nhẹ ( thường được gọi là " ói mửa cấp tính do siêu vi " ) gồm buồn nôn , ói , tiêu chảy , đau bụng , nhức đầu , và sốt nhẹ .
Elster would be sick to his stomach if he'd seen what you've become.
Elster sẽ khó chịu ở bụng của mình nếu ông ta thấy cô trở thành cái gì.
In fact, the American advisors didn't have that much of a stomach for it.
Thực tế là các cố vấn Mỹ không mấy bận tâm đến điều đó.
I'm not good on an empty stomach.
Ta ko thể làm gì với cái dạ dày lép kẹp.
To keep from digesting her eggs, it was necessary that the mother frog not only stop eating but also stop producing stomach acid.
Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày.
You have past difference one hundred lump and starve on empty stomach experience.
Bạn đã qua sự khác biệt một trăm lần và đói trên bụng kinh nghiệm.
On 4 January 2008, Suharto was taken to the Pertamina hospital, Jakarta with complications arising from poor health, swelling of limbs and stomach, and partial renal failure.
Ngày 4 tháng 1 năm 2008, Suharto được đưa đến Bệnh viện Pertamina tại Jakarta với các biến chứng phát sinh từ một cơn yếu tim, phù chân tay và bụng, và suy thận cục bộ.
Passing through the lower esophageal sphincter, into the antrum of the stomach.
Đi qua cơ thắt thực quản thấp tới hạ vị.
It took a steel goddamn stomach, and so has everything else we had to do since.
Cần có lòng dạ sắt đá, rồi ta mới lo liệu được tất cả các thứ khác.
The contemporary diagnosis was typhoid fever, but modern writers have pointed out that Albert's ongoing stomach pain, leaving him ill for at least two years before his death, may indicate that a chronic disease, such as Crohn's disease, renal failure, or abdominal cancer, was the cause of death.
Chẩn đoán đương thời nói rằng ông bị sốt thương hàn, nhưng nhiều học giả hiện đại chỉ ra rằng Albert có thể đã mắc bệnh ít nhất hai năm trước khi ông qua đời, có thể đó là một căn bệnh mãn tính, chẳng hạn như bệnh Crohn, suy thận, hay ung thư, là nguyên nhân dẫn đến cái chết của ông.
Where does all that food go if you don't have a stomach?
Đống thức ăn đó sẽ đi đâu khi cậu chả có dạ dày?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stomach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stomach

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.