stolen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stolen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stolen trong Tiếng Anh.

Từ stolen trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị đánh cắp, khéo chiếm được, làm vụng trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stolen

bị đánh cắp

adjective

A car was stolen from where you work.
Một chiếc xe bị đánh cắp tại chỗ làm của anh.

khéo chiếm được

adjective

làm vụng trộm

adjective

Xem thêm ví dụ

The service provides its users with means to store data such as documents, photos, and music on remote servers for download to iOS, macOS or Windows devices, to share and send data to other users, and to manage their Apple devices if lost or stolen.
Dịch vụ này cung cấp cho người sử dụng các công cụ lưu trữ dữ liệu như văn bản, hình ảnh, và âm nhạc trên các máy chủ từ xa để tải về cho các thiết bị iOS, Macintosh hoặc Windows, để chia sẻ và gửi dữ liệu cho người dùng khác, và để quản lý các thiết bị Apple của họ nếu bị mất hoặc bị đánh cắp.
I just learned recently: in South Africa, no white Volvos are stolen.
Gần đây tôi biết được một điều: ở Nam Phi, không một xe Volvo trắng nào bị đánh cắp.
For example, a thief should give back what he has stolen.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.
Recently, Gibson reproduced Page's 1960 Les Paul Black Beauty, the one stolen from him in 1970, with modern modifications.
Gần đây, Gibson cũng cho tái sản xuất chiếc 1960 Les Paul Black Beauty – chiếc mà Page từng bị ăn cắp vào năm 1970 – với một vài cải tiến.
In Italy, within a two-year period, works of art worth over $500 million were stolen.
Ở Ý, nội trong hai năm, các tác phẩm nghệ thuật trị giá hơn 500 triệu đô la bị đánh cắp.
We found the Moldero woman and her secret collection of stolen kids.
Chúng tôi tìm ra một người phụ nữ Moldero và bộ sưu tầm trẻ em mất tích.
You shouldn't have stolen from me, brother.
Mày không nên ăn cắp của tao, người anh em.
Whether the animal was stolen by day or was stolen by night, you would demand compensation from me.
Thế nhưng hễ có con nào bị cướp, bất kể là ban ngày hay ban đêm, thì cha đều đòi con bồi thường.
" Stolen, then. "
" Bị đánh cắp, sau đó. "
Ethnic minority lands are subjected to settlement and colonization by ethnic Vietnamese Kinh supported by the Vietnamese government, as the native populations are driven out and their lands stolen in addition to their bad economic situation.
Người dân tộc thiểu số người Kinh do chính phủ Việt Nam hỗ trợ vì dân bản địa bị tàn phá và đất đai bị đánh cắp ngoài tình trạng kinh tế tồi tệ của họ.
Screen lock helps protect your phone in case it's lost or stolen.
Touch ID giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
A businessman in New Zealand had his car broken into and his briefcase stolen.
Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp.
However, Lee successfully recovers numerous Chinese cultural treasures stolen by Juntao, which he presents as a farewell victory to his departing superiors: Chinese Consul Solon Han and British Commander Thomas Griffin.
Tuy nhiên Lee cũng đã thành công trong việc thu giữ rất nhiều vật phẩm văn hóa cổ Trung Hoa mà Juntao đã đánh cắp, sau đó anh đã chia vui với cấp trên của mình: Đại sứ Hồng Kông Solon Han và Đại sứ Toàn quyền của Anh Thomas Griffin.
While the Order of the Phoenix was using the house as its headquarters, the locket was stolen by Mundungus Fletcher, a petty criminal and member of the Order.
Dù vậy, khi Hội Phượng Hoàng sử dụng căn nhà làm tổng hành dinh, nó đã bị Mundungus Fletcher - một thành viên hội và cũng là một tên ăn cắp vặt - lấy đi.
Police are tellin'me a truck was stolen... from a farm twenty kilometers from here...
Cảnh sát bảo rằng có một xe tải bị trộm... ở một nông trại cách đây 20km...
For example, on one occasion while going from house to house in the Christian ministry, I chased after a thief who had just stolen the radio from my car.
Chẳng hạn, có lần khi đi truyền giáo từng nhà, tôi đuổi theo một tên trộm ăn cắp radio trong xe tôi.
The last time you spoke to me like this you were 10 years old, and you'd just stolen Father's horse.
Lần trước khi em nói với anh câu đó, em chỉ mới 10 tuổi, và em vừa cưỡi lén ngựa của Cha.
So the feast of King Belshazzar came to a tragic end as a condign punishment for him and his grandees —because of their holding up “the Lord of the heavens” to shame, contempt, and indignity by misuse of the temple vessels stolen from Jehovah’s sacred dwelling place in Jerusalem.
Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
According to local legend, the icon had been stolen from Byzantium and was being transported by pirates across the Mediterranean.
Theo truyền thuyết địa phương, bức tượng đã bị đánh cắp khỏi Byzantine và bọn hải tặc định đem nó vượt Địa Trung Hải để tiêu thụ.
That Iran was once a secular society, and we had democracy, and this democracy was stolen from us by the American government, by the British government.
Nhớ rằng Iran đã từng là một xã hội lâu đời, và chúng tôi có nền dân chủ, và nền dân chủ đã bị đánh cắp bởi chính phủ Hoa Kỳ, bởi chính phủ Anh Quốc.
+ 12 But if the animal has been stolen from him, he is to make compensation to its owner.
+ 12 Nhưng nếu con vật đó bị đánh cắp từ người được nhờ giữ* thì người đó phải bồi thường cho chủ của nó.
They say every time Big Jerry visits a camp the best horses are stolen after he leaves.
Họ bảo cứ mỗi lần Big Jerry tới thăm khu trại là những con ngựa tốt nhất bị ăn trộm sau khi anh ta ra đi.
They look at the passwords that are known to be popular from these stolen password sets, and they guess those first.
Họ nhìn vào các mật khẩu mà được xem là phổ biến từ những bộ bị đánh cắp này, và họ đoán chúng trước.
I guess you should' ve stolen someone else' s horses
Tôi nghĩ là cậu nên chôm ngựa của người khác thì hơn
As a result, his conscience began to trouble him, so he decided to return to the owners the things he had stolen.
Sau đó, lương tâm bắt đầu cắn rứt và y quyết định đem đồ lấy trộm đi trả cho sở hữu chủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stolen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stolen

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.