stolice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stolice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stolice trong Tiếng Séc.

Từ stolice trong Tiếng Séc có các nghĩa là phân, chất lắng, cặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stolice

phân

noun

Vzorek stolice sem mu odebral až po selhání jeho srdce.
Tôi lấy mẫu phân sau khi nó bị suy phổi.

chất lắng

noun

cặn

noun

Xem thêm ví dụ

3 A stalo se, že běželi ze všech sil a přišli k soudcovské stolici; a vizte, hlavní soudce byl na zemi a aležel v krvi své.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
Přál si, aby každý z nás činil pokání a připravoval se na to, že bude stát „před soudcovskou stolicí Kristovou“. (Viz Mormon 3:18–22.)
Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22).
Někteří Nefité chtěli sesadit Pahorana ze soudcovské stolice a nahradit ho králem.
Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua.
Vznést obžalobu proti Svaté stolici?
Truy tố Tòa thánh ư?
Moroni opevňuje země Nefitů – Stavějí mnoho nových měst – Války a zničení přišly na Nefity za dnů jejich zlovolnosti a ohavností – Teankum poráží Moriantona a jeho odštěpence – Nefia umírá a na soudcovskou stolici usedá jeho syn Pahoran.
Mô Rô Ni xây đắp các thành lũy trong các xứ dân Nê Phi—Họ xây cất nhiều thành phố mới —Chiến tranh và sự hủy diệt xảy đến với dân Nê Phi trong những ngày tà ác và khả ố của họ—Mô Ri An Tôn và những kẻ ly khai của hắn bị Tê An Cum đánh bại—Nê Phi Ha từ trần và con trai ông là Pha Hô Ran được ngồi vào ghế xét xử.
Vzorek stolice byl negativní.
Âm tính ở mẫu phân.
19 A nyní, bylo to za dnů Lachonea, syna Lachoneova, neboť Lachoneus toho roku usedl na stolici svého otce a vládl lidu.
19 Và giờ đây là vào thời La Cô Nê, con trai của La Cô Nê, vì La Cô Nê đã lên kế vị cha mình và cai trị dân chúng trong năm ấy.
3 Nyní, toto jsou jména těch, kteří se svářili o soudcovskou stolici a kteří také způsobili, že se lidé svářili: Pahoran, Paanki a Pakumeni.
3 Bấy giờ đây là tên những người tranh giành ghế xét xử, và cũng là những người đã gây ra sự tranh chấp giữa dân chúng: Pha Hô Ran, Pha An Chi và Pha Cơ Mê Ni.
21 Pročež, jestliže jste se snažili jednati zlovolně ve dnech své azkoušky, pak budete shledáni bnečistými před soudcovskou stolicí Boží; a žádná nečistá věc nemůže přebývati s Bohem; pročež, musíte býti na věky zavrženi.
21 Vậy nên, nếu các người tìm cách làm điều ác trong những ngày athử thách của mình thì các người sẽ bị xét là bdơ bẩn trước ghế phán xét của Thượng Đế; và không một vật gì dơ bẩn có thể ở được cùng Thượng Đế; vậy nên, các người sẽ phải bị khai trừ mãi mãi.
14. a 15. sprna pak vzali vzor stolice a 25. srpna bylo potvrzeno, že chlapec má dětskou obrnu prvního typu.
Vào ngày 14 và 15 tháng 8, họ lấy mẫu, và vào ngày 25 tháng 8, người ta xác định là bé bị bại liệt loại 1.
A proto píši vám, abyste mohli věděti, že musíte všichni stanouti před asoudcovskou stolicí Kristovou, ano, každá duše, která náleží k celé lidské brodině Adamově; a musíte stanouti, abyste byli souzeni za své skutky, ať byly dobré, nebo zlé;
Và cũng vì lý do này mà tôi viết cho các người, để các người biết rằng, tất cả các người sẽ phải đứng trước aghế phán xét của Đấng Ky Tô, phải, tất cả mọi người thuộc bgia đình nhân loại của A Đam; và các người đều phải đứng chịu sự phán xét về việc làm của mình, dù thiện hay ác;
A stalo se, že usedl na soudcovskou stolici se spravedlností a nestranností; ano, zachovával přikázání Boží a kráčel po cestách svého otce.
Và chuyện rằng, ông đã ngồi ghế xét xử một cách công bình và bình đẳng, phải, ông đã tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế, và đã đi theo đường lối của phụ thân ông.
15 A stalo se, že v šedesátém a šestém roce vlády soudců, vizte, aCezoram byl zavražděn neznámou rukou, když seděl na soudcovské stolici.
15 Và chuyện rằng, đến năm thứ sáu mươi sáu dưới chế độ các phán quan, này, aKê Giô Ram bị một bàn tay vô danh ám sát khi ông đang ngồi trên ghế xét xử.
Dále pokračoval: „Jsem si jist, že až budeme stát před soudnou stolicí Boží, bude se jen málo hovořit o tom, kolik bohatství jsme v životě nashromáždili, nebo o tom, jakých poct jsme snad dosáhli.
Ông nói tiếp: “Tôi chắc chắn rằng khi chúng ta đứng trước rào phán xét của Thượng Đế, thì mức độ giàu có mà chúng ta tích lũy trong đời hay những vinh dự nào mà chúng ta đã có thể đạt được thì sẽ ít được đề cập đến.
Moroni zakončil svou práci na sestavování desek tímto nadějným očekáváním vzkříšení: „Brzy půjdu, abych si odpočinul v ráji Božím, dokud nebudou můj duch a tělo opět spojeny a dokud nebudu vítězoslavně přiveden vzduchem, abych se setkal s vámi před příjemnou stolicí velikého Jehovy, Věčného Soudce jak živých, tak mrtvých.“ (Moroni 10:34.)
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34).
6 A stalo se, že když vyšel k soudcovské stolici, aby zničil Helamana, vizte, jeden ze služebníků Helamanových, byv venku v noci a získav v přestrojení znalost o oněch plánech, jež tato tlupa učinila, aby zničila Helamana –
6 Và chuyện rằng, trong khi hắn đang đi đến ghế xét xử để giết Hê La Man, này, có một người tôi tớ của Hê La Man nhờ đã cải dạng, và ra ngoài lúc ban đêm, nên biết được kế hoạch của bọn ấy đã lập ra để giết Hê La Man—
Pokud byla naše přání spravedlivá a naše skutky dobré, pak soudná stolice pro nás bude příjemná. (Viz Jákob 6:13; Enos 1:27; Moroni 10:34.)
Nếu những ước muốn của chúng ta là ngay chính và việc làm của chúng ta là tốt lành, thì rào phán xét sẽ rất dễ chịu (xin xem Gia Cốp 6:13; Ê Nót 1:27; Mô Rô Ni 10:34).
Svědčím o tom, že budeme-li sloužit s vírou, pokorou a touhou činit Boží vůli, soudná stolice velikého Jehovy bude příjemná.
Nếu chúng ta phục vụ với đức tin, lòng khiêm nhường, và ước muốn để làm theo ý Thượng Đế, thì tôi làm chứng rằng rào phán xét của Đức Giê Hô Va vĩ đại sẽ rất dễ chịu.
Papežská stolice je stále zapletena do politiky, jak prostřednictvím svých duchovních, tak prostřednictvím laiků.
Chế độ giáo hoàng vẫn còn nhúng tay vào chính trị, qua cả hàng giáo phẩm lẫn đại diện của giáo dân.
Zahrnují impotenci, poruchy erekce, úniky moči, protržení konečníku, úniky stolice.
Nó bao gồm liệt dương, rối loạn cương dương, đại tiện và tiểu tiện không kiểm soát, rách trực tràng.
38 A nyní já, Moroni, se loučím s pohany, ano, a také se svými bratřími, které miluji, dokud se nesetkáme před asoudcovskou stolicí Kristovou, kde všichni lidé budou věděti, že můj bšat není poskvrněn vaší krví.
38 Và giờ đây, tôi, Mô Rô Ni, xin nói lời vĩnh biệt với Dân Ngoại, phải, và vĩnh biệt luôn cả những người anh em mà tôi yêu dấu, cho đến khi chúng ta gặp lại nhau trước aghế phán xét của Đấng Ky Tô, nơi mà mọi người sẽ biết rằng, by phục của tôi không bị tì vết bởi máu của các người.
4 A to jsou ti, kteří se mne snažili připraviti o soudcovskou stolici a kteří byli příčinou této veliké nepravosti; neboť užívali veliké lichotky a svedli srdce mnoha lidí, což mezi námi bude příčinou těžkých strastí; zadrželi naše zásoby a zastrašovali naše lidi svobody, takže k vám nepřišli.
4 Và chính những kẻ đã tìm cách truất phế tôi khỏi ghế xét xử đã gây ra sự bất chính lớn lao này; vì những kẻ ấy đã dùng sự phỉnh gạt lớn lao và dẫn dắt trái tim của biết bao nhiêu người đi lạc lối. Đó là nguyên nhân gây ra sự đau khổ sâu xa giữa chúng ta; những kẻ đó đã ngăn chận lương thực của chúng ta và còn hăm dọa những người dân tự do của chúng ta làm họ không đến với anh được.
Moroni také prohlásil, že se s námi setká před soudnou stolicí Boží, kde sám Pán potvrdí pravdivost Moroniových slov.
Mô Rô Ni cũng tuyên bố rằng ông sẽ gặp chúng ta trước rào phán xét của Thượng Đế, nơi mà chính Chúa sẽ xác nhận lẽ thật của những lời nói của Mô Rô Ni.
17 Nyní, tento muž se jmenoval Nefia a byl jmenován ahlavním soudcem; a usedl na soudcovskou stolici, aby soudil lid a vládl mu.
17 Bấy giờ người này có tên là Nê Phi Ha, được bổ nhiệm giữ chức atrưởng phán quan và được ngồi vào ghế xét xử để xét xử và cai trị dân chúng.
Amulek také svědčil o tom, že všichni lidé budou vzkříšeni a přivedeni, „aby se zodpovídali před stolicí Krista Syna a Boha Otce a Svatého Ducha“ v den soudu. (Alma 11:44.)
A Mu Léc cũng làm chứng rằng tất cả nhân loại sẽ được phục sinh và sẽ được dẫn tới “và trình diện trước rào phán xét của Đấng Ky Tô Đức Chúa Con, cùng Thượng Đế Đức Chúa Cha, và Đức Thánh Linh” vào Ngày Phán Xét (An Ma 11:44).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stolice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.