stopa trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stopa trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stopa trong Tiếng Séc.
Từ stopa trong Tiếng Séc có các nghĩa là bàn chân, rãnh, Theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stopa
bàn chânnoun A pak... nemůže být daleko, tady jsou stopy. Mà hắn cũng chẳng đi xa được với hai bàn chân lạnh cóng đó. |
rãnhnoun |
Theo dõinoun Policie nemůže najít pachatele, tak zůstanou na jeho stopě. Cảnh sát sẽ không tìm ra thủ phạm, cho nên họ sẽ tiếp tục theo dõi hắn. |
Xem thêm ví dụ
Hej, koukněte, stopovat ho je k ničemu, jasný? Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
Každá bouře čistí atmosféru, smývá prach, saze stopy chemických látek a ukládá je do vrstev sněhu rok po roce, tisíciletí po tisíciletí. Vytváří periodickou tabulku prvků, která je, v tomto případě, přes 3,3 km silná. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Strach patří k zimě, když napadne sníh sto stop hluboký. Nỗi sợ hãi là dành cho mùa đông, khi tuyết rơi ngập cả chân. |
Hledejte otisky a jakékoli další stopy. Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ. |
Je docela těžké nezanechat žádnou stopu, když unášíte někoho se smrtelnou ránou, nemyslíte? Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không? |
Vaši muži jsou mrtví a po bombě ani stopy. Roger, người của ông chết hết rồi Quả bom vẫn biệt tăm.. |
Je to jednoduchý, nepříliš drahý a měřitelný způsob, jak navrátit vodu do těchto poškozených ekosystémů, který dává farmářům možnost ekonomické volby a podnikům znepokojeným jejich vodní stopou možnost snadno se s ní vypořádat. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Otisk stopy na naší fotce a podrážka tvojí boty, vidíš. Dấu giày trong bức ảnh |
Co když to všechno uděláme a tunel bude 10 stop tímle směrem? Điều gì sẽ xảy ra nếu ta làm tất cả những việc này, rồi nhận ra cái cống đó nằm chệch đi tới vài mét? |
Budou sledovat dvě stopy místo jedné. Chúng ta tách ra để lỡ khi bị phát hiện chúng chỉ phát hiện được một nhóm. |
Uctíváním se naše duše zušlechťuje a my se zavazujeme, že budeme kráčet ve stopách milovaného Spasitele, Ježíše Krista. Khi thờ phượng, tâm hồn của chúng ta được cải thiện và chúng ta cam kết noi gương của Đấng Cứu Rỗi yêu quý của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Nějaké stopy po Kilgallenově laptopu? Có dấu vết gì của laptop Kilgallen không? |
Zvládneme náraz ve 200 stopách? Chúng ta phải hạ thấp hơn 200 foot. |
Jehova se postará o to, aby byla brzy odstraněna každá stopa náboženského systému křesťanstva i ostatních částí „Velkého Babylónu“, světové říše falešného náboženství. (Zjevení 18:1–24) Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24. |
Pokud žijeme tak, abychom zanechali co nejmenší ekologickou stopu, pokud kupujeme věci, které nejsou v rozporu s naším svědomím, můžeme změnit svět téměř okamžitě. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
Najděte stopu, společníci a i vy dostanete od mého pána velkou odměnu za vaši snahu. Đánh hơi đi nào, các bạn... các cậu cũng thế, ông chủ sẽ thưởng cho chúng ta rất nhiều đấy... vì sự vất vả của các cậu. |
Tak v Jeho stopách kráčejme. Theo lối Giê Su hiệp nhất một thôi, |
Stopy žíraviny na okrajích. Dấu vết của sự ăn mòn trên các cạnh. |
Stopy po ohni. Dấu hiệu của lửa. |
Balon vystoupá téměř až na samý okraj vesmíru, aby zachytil stopy o jeho utváření. Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ. |
Každopádně bychom vám rádi poděkovali za poskytnutí stop. Dù sao đi nữa, chúng tôi cảm ơn hắn đã truy ra được đây là kẻ bị truy nã của Interpol. |
Podle knihy The Forest (Les) „lze na každé čtvereční stopě lesní půdy do hloubky jednoho palce najít 1 350 živočichů, nepočítaje v to miliardy mikroskopických organismů v každé hroudě“. “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
Nenašli jsme žádné stopy dovnitř ani ven. Chúng con ko tìm được dấu vết vào và ra. |
Když ale neumíš stopovat, nedohoníš je dřív, než průsmyk zapadá sněhem. Trừ khi anh biết theo dấu họ Anh sẽ chẳng bao giờ theo kiịp họ trước khi đèo bi. băng tuyết phủ lấp. |
Místo snažení a selhání o podání svědectví na Risena, mohli mít digitální stopu svědectví, která svědčila proti němu . Thay vì cố ép Risen làm nhân chứng rồi thất bại, họ có thể dùng quá trình sử dụng công nghệ để buộc tội ông. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stopa trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.