stornare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stornare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stornare trong Tiếng Ý.

Từ stornare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyển khoản, tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stornare

chuyển khoản

verb

tránh

verb

Xem thêm ví dụ

(Atti 13:8) Ma Saulo non intendeva permettere a un mago di corte di stornare l’interesse di Sergio Paolo.
Nhưng Sau-lơ không để một thầy pháp triều đình đánh lạc hướng sự chú ý của Sê-giút Phau-lút.
Nessun essere umano potrà stornare la vendetta di Dio!
Không một người nào có thể ngăn được sự báo thù của Đức Chúa Trời!
15 La profezia di Ezechiele continua mostrando che nessuno può stornare la “spada” di Geova, nemmeno i demoni.
15 Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiếp tục cho thấy rằng không ai, kể cả các ma quỉ, có thể gạt “gươm” của Đức Giê-hô-va qua một bên được.
12 I piani e i disegni malvagi escogitati dai disubbidienti per stornare il giudizio di Dio non avranno più consistenza della stoppia.
12 Các âm mưu và kế hoạch gian ác mà những kẻ không vâng lời ngấm ngầm cưu mang để tránh né sự phán xét của Đức Chúa Trời tỏ ra vô dụng giống như rơm rạ vậy.
□ Quale episodio che ha a che fare con Nabucodonosor dimostra che nessuno può stornare la “spada” di Geova?
□ Chuyện gì liên quan đến Nê-bu-cát-nết-sa chứng tỏ không ai có thể gạt “gươm” của Đức Giê-hô-va qua một bên được?
Quale episodio che riguarda Nabucodonosor dimostra che nessuno può stornare la “spada” di Geova?
Chuyện gì liên quan đến Nê-bu-cát-nết-sa chứng tỏ không ai có thể gạt “gươm” của Đức Giê-hô-va qua một bên?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stornare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.