storno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ storno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storno trong Tiếng Ý.

Từ storno trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim sáo đá, sự chuyển khoản, Sáo đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ storno

chim sáo đá

noun

Gli storni volano orientandosi col sole; altri uccelli, con le stelle.
Loài chim sáo đá ở Châu Âu định hướng bằng mặt trời; còn một số loài chim khác thì dựa vào các vì sao.

sự chuyển khoản

noun

Sáo đá

Xem thêm ví dụ

Posso cacciare gli storni?
Con giết lũ sáo đá được không?
Oggi, più di 200 milioni di storni nel Nord America consumano quasi tutte le uova del quasi estinto sialia sialis.
Ngày nay, hơn 200 triệu con sáo đá ở Bắc Mỹ ăn gần hết trứng của loài gần tuyệt chủng là sơn ca miền Đông.
Ancora più stranamente, e forse tragicamente, gli storni sono attratti dai motori degli aerei che possono mettere fuori uso in un batter d'occhio.
Lạ lùng hơn, và có lẽ, bi kịch hơn, sáo đá bị thu hút bởi động cơ máy bay và có thể phá hỏng động cơ chỉ trong chớp mắt.
Gli storni diffondono malattie infettive nell'uomo e nel bestiame e ci costano fino a 800 milioni di dollari di cure.
Sáo đá làm lây lan những bệnh truyền nhiễm ở cả người và gia súc và làm tốn kém 800 triệu đô mỗi năm cho chữa trị.
Qui, a destra, potete vedere un predatore che fugge inseguito dalla forza collettiva degli uccelli, e apparentemente si tratta di qualcosa di terrificante per un predatore di storni.
Bạn có thể thấy ngay ở đây, có một kẻ săn mồi đang bị truy đuổi bởi sức mạnh tập hợp của những con chim, và rõ ràng đây là một điều đáng sợ nếu bạn là một kẻ săn chim sáo.
La peggiore di tutte è lo storno comune. Nel 1890, un amante del teatro nato nel Bronx, Eugene Schieffelin, decise di introdurre tutte le specie aviarie menzionate nelle opere di Shakespeare in America.
Năm 1890, một người nhiệt tình với kịch nghệ gốc Bronx, Eugene Schieffelin, đã tự nhận trách nhiệm giới thiệu mọi loài chim được nhắc đến trong kịch Shakespeare đến với lục địa Mỹ.
Beh, la danza di uno stormo di storni serve a enucleare una serie di principi, che essenzialmente sono i principi che vi ho descritto oggi.
À, tiếng rì rầm có chức năng ghi lại rất nhiều các nguyên tắc, và cơ bản là các nguyên tắc mà tôi đã mô tả cho các bạn ngày hôm nay.
Gli storni proliferarono in modo esponenziale.
Bọn sáo đá sinh sản cực nhanh.
Quanto per gli storni?
Con chim Sáo Đá này bao nhiêu?
Gli storni volano orientandosi col sole; altri uccelli, con le stelle.
Loài chim sáo đá ở Châu Âu định hướng bằng mặt trời; còn một số loài chim khác thì dựa vào các vì sao.
Guardate se riuscite a vedere queste onde che si propagano attraverso lo storno.
Hãy nhìn nếu bận có thể thấy làn sóng lan truyền trong bầy đàn.
Iniziò col liberare 100 storni nel Central Park di New York.
Ông ta bắt đầu bằng việc thả 100 con sáo đá vào Công viên Trung tâm NewYork.
Storni: vista
Chim sáo đá—thị giác

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.