storno trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ storno trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storno trong Tiếng Séc.
Từ storno trong Tiếng Séc có các nghĩa là hủy bỏ, huỷ bỏ, hủy, sự hủy bỏ, sự bãi bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ storno
hủy bỏ(cancellation) |
huỷ bỏ(cancel) |
hủy(cancel) |
sự hủy bỏ(cancellation) |
sự bãi bỏ(cancellation) |
Xem thêm ví dụ
Řeknu, že jste to nepřevzala, ale jestli chcete vrátit peníze, musíte stornovat objednávku na její kreditce. Nghe này, cô có thể từ chối nhận hàng nhưng nếu muốn nhận lại tiền, cô sẽ phải hủy đơn hàng trong thẻ của bà ấy. |
Pokud nedojde k realizaci objednávky nebo je zamítnuta, lze transakci elektronického obchodu stornovat. Bạn có thể đảo ngược Giao dịch thương mại điện tử khi một đơn đặt hàng không được chấp nhận hoặc không được cho phép. |
Chcete-li objednávku nebo transakci stornovat, vytvořte a načtěte duplicitní stránku s potvrzením o nákupu, která obsahuje zápornou hodnotu celkové transakce, daně, přepravného a množství položky. Để đảo ngược đơn hàng hoặc giao dịch, bạn sẽ tạo và tải trang biên nhận trùng lặp chứa các giá trị âm cho tổng giao dịch, thuế, giao hàng và số lượng mặt hàng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storno trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.