straggle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ straggle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straggle trong Tiếng Anh.

Từ straggle trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi lộn xộn, bò lan um tùm, lẻ tẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ straggle

đi lộn xộn

verb

bò lan um tùm

verb

lẻ tẻ

verb

Xem thêm ví dụ

Don't let them straggle.
Không để đứa nào tụt lại.
I had just sunk my head on this when the bells rung fire, and in hot haste the engines rolled that way, led by a straggling troop of men and boys, and I among the foremost, for I had leaped the brook.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
At that same time, 1,600 miles [2,575 km] to the west the pathetic survivors of the Donner Party straggled down the slopes of the Sierra Nevada Mountains into the Sacramento Valley.
Cũng vào lúc ấy, cách đó 2.575 kilômét ở phía tây, những người sống sót đáng thương của Đoàn Donner đang lang thang đi xuống sườn núi Sierra Nevada Mountains để vào Thung Lũng Sacramento.
Therefore, sometimes the winning team must hunt down straggling or hiding enemy forces at the end of a round.
Vì vậy, đôi khi đội chiến thắng phải săn lùng rải rác hoặc che giấu lực lượng đối phương ở cuối vòng bảng.
She lived in a small straggling township with her brother who was a curé.
Nàng sống ở một thị trấn nhỏ cạnh người anh là một mục sư.
Her black dress made her look yellower than ever, and her limp light hair straggled from under her black crepe hat.
Chiếc váy đen của cô làm cho cô trông yellower hơn bao giờ hết, và ánh sáng tóc khập khiễng của cô straggled từ dưới chiếc mũ crepe đen.
We move in formation, no straggling, weapons hot.
Di chuyển theo đội hình, không lộn xộn, vũ khí sẵn sàng.
Despite this proclamation, Perth was still a quiet town, described in 1870 by a Melbourne journalist as: "...a quiet little town of some 3000 inhabitants spread out in straggling allotments down to the water's edge, intermingled with gardens and shrubberies and half rural in its aspect ...
Mặc dù tuyên bố này, Perth vẫn là một thị trấn yên tĩnh, được mô tả vào năm 1870 bởi một nhà báo sống ở Melbourne là: "... một thị trấn nhỏ yên tĩnh có khoảng 3000 cư dân trải rộng trong những vùng đất lởm chởm xuống bờ sông, xen kẽ với những khu vườn và cây bụi và một nửa nông thôn trong khía cạnh của nó...
On the 21st, the local defence forces were enlisted to help mop up straggling German troops, and the 4th Indian Division pressed onward through a heavy gale and passed out of the country.
Vào ngày 21, quân Đồng Minh còn tuyển mộ lực lượng tự vệ địa phương nhằm giúp họ càn quét số quân Đức còn rải rác quanh đó, và Sư đoàn Ấn Độ số 4 bị thúc giục tiến về phía trước qua một cơn gió lớn và bước ra khỏi nước này.
Captain Mac Straggle, 20th Cavalry.
Chỉ huy Mac Straggle, đội kị binh số 20.
Colonel Mac Straggle has a message from the President of the USA.
Đại tá Mac Straggle có tin từ ngài Tổng thống.
In its struggles to see in through the open door, the crowd formed itself into a straggling wedge, with the more adventurous apex nearest the inn.
Trong cuộc đấu tranh của nó để xem thông qua mở cửa, đám đông đã thành lập chính nó vào một không có thứ tự nêm, với đỉnh mạo hiểm gần nhất quán trọ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straggle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.