straight away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ straight away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straight away trong Tiếng Anh.

Từ straight away trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuột, ngay lập tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ straight away

tuột

adverb

ngay lập tức

adverb

I need to show you something in the garage... straight away.
Tôi muốn cho cậu xem vài thứ ở gara... ngay lập tức.

Xem thêm ví dụ

The mother raises her voice straight away and the father doesn't react.
Người mẹ lên tiếng ngay trong khi người bố thờ ơ.
You know I have to report everything straight away.
Em biết anh phải báo cáo mọi chuyện tức khắc.
If I do it slowly it goes straight away, it lands by your pocket.
Nếu tôi làm nó một cách chậm rãi, nếu nó cứ đi thẳng như thế, nó sẽ hạ cánh xuống túi của bạn.
Oh, must you run off straight away?
Ngài phải đi ngay sao?
And they want me to start straight away.
Và họ muốn tôi bắt đầu ngay.
At the end of the meeting, surveillance of the post office is organised straight away.
Cuộc họp kết thúc, việc giám sát sở bưu điện lập tức được tổ chức
Therefore, we recommend linking an AdSense account straight away to take full advantage of monetisation on the platform.
Do vậy, chúng tôi khuyên bạn nên liên kết tài khoản AdSense ngay để khai thác tối đa hiệu quả của tính năng kiếm tiền trên nền tảng này.
They'll be coming for us, straight away.
Chúng sẽ đuổi theo ta, thẳng nào.
Madame wants to see you straight away.
Phu nhân muốn gặp cô.
Yes, straight away.
Vâng, ngay lập tức.
And straight away I thought, " oh no ".
Và thẳng đi, tôi nghĩ rằng, " oh không có ".
Mme Pilguez said yes straight away.
Bà Pilguez đồng ý ngay lập tức.
Children annoyed him, so he would tape them right after kidnapping them and killed them straight away
Bọn trẻ làm hắn khó chịu, nên hắn sẽ ghi hình lại. Ngay sau khi bắt cóc... và giết bọn trẻ nhanh chóng.
If you need to watch a video straight away, tap Menu and select Retry download.
Nếu bạn cần xem video ngay lập tức, hãy nhấn vào biểu tượng Menu rồi chọn Thử tải xuống lại.
And she realized straight away that the soldiers with their fingers shaking on the triggers were more scared than the student protesters behind her.
Và Aung San Suu Kyi đã nhanh chóng nhận ra rằng ngón tay đặt trên cò súng của những người lính đang run rẩy họ đang sợ hãi hơn cả những sinh viên biểu tình sau lưng bà.
The ZX80 was very popular straight away, and for some time there was a waiting list of several months for either version of the machine.
Máy ZX80 rất thông dụng, và có lúc đã phải có danh sách chờ cả hai phiên bản cho máy.
He fired the ringleaders and asked anyone who knew about the theft and had failed to inform him to apologize straight away and promise to mend their ways.
Anh ta sa thải những người cầm đầu và yêu cầu bất cứ ai biết về hành vi trộm cắp mà không thông báo cho anh ta phải xin lỗi ngay lập tức và hứa sẽ sửa chữa theo cách của họ.
If you'll be away from your Gmail account for a while, for example, if you're going on holiday or won't have access to the Internet, you can set up an Out of Office AutoReply to automatically notify people that you won't be able to get back to them straight away.
Nếu bạn đi xa khỏi tài khoản Gmail của mình, như là trong một kỳ nghỉ hoặc không có truy cập vào Internet, thì bạn có thể thiết lập thư trả lời tự động để tự động thông báo cho mọi người là bạn sẽ không thể trả lời họ ngay lập tức.
I was sent straight away to my school principal, and my school principal, a sweet nun, looked at my book with disgust, flipped through the pages, saw all the nudes -- you know, I'd been seeing my mother draw nudes and I'd copy her -- and the nun slapped me on my face and said, "Sweet Jesus, this kid has already begun."
Tôi lập tức bị đưa tới phòng hiệu trưởng, và hiệu trưởng của tôi, một nữ tu sĩ tử tế, nhìn vào bức vẽ trong sách của tôi với vẻ kinh tởm, lật nhìn tất cả những tấm hình khoả thân... mà mẹ tôi vẽ hình khoả thân nên tôi đã bắt chước bà ấy thôi... vậy mà hiệu tưởng đã tát tôi và nói rằng: "Ôi Chúa ơi, đứa trẻ này bắt đầu tập tành hư đốn rồi."
I mean, he'd need a straight shot from miles away
Ý tôi là, cậu ấy sẽ cần một cú đấm thẳng cách hàng dặm.
And set matters straight* respecting mighty nations far away.
Chỉnh lại mọi việc liên quan đến những nước mạnh ở xa.
We found if you move the camera at a constant speed in a straight line, you can actually get away with it, though.
Chúng ta nghiệm ra rằng nếu di chuyển camera theo 1 đường thẳng với tốc độ cố định, bạn có thể sẽ cảm thấy rất thoải mái.
One of the P-51Bs flown by Lt. Robert J. Goebel of the 308th Squadron, 31st Fighter Group, broke away and headed straight for Hartmann while he hung in his paracute.
Một chiếc P-51B lái bởi Trung úy Robert J. Goebel thuộc Phi đoàn 308, Không đoàn 31 tách khỏi đội hình và tiến thẳng đến ông.
You have to leave Shanghai straight away!
Bây giờ cậu phải rời khỏi Thượng Hải ngay.
Once you have taken these steps, we’ll be able to investigate your account straight away.
Khi bạn thực hiện các bước này, chúng tôi sẽ có thể điều tra tài khoản của bạn ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straight away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.