straightforward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ straightforward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straightforward trong Tiếng Anh.
Từ straightforward trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng thắn, không phức tạp, chính trực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ straightforward
thẳng thắnadjectiveadverb They are very straightforward in thought and action. Họ rất thẳng thắn trong lối suy nghĩ và hành động. |
không phức tạpadjective The question seems straightforward enough, but finding a simple answer may prove difficult. Câu hỏi có vẻ không phức tạp, nhưng tìm ra câu trả lời đơn giản thì khó. |
chính trựcadjective |
Xem thêm ví dụ
You will be able to declare in simple, straightforward, and profound ways the core beliefs you hold dear as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
However, using these to provide precise targeting information for a long-range missile is considerably less straightforward than radar. Tuy nhiên, việc sử dụng những cảm biến đó để cung cấp thông tin dẫn đường cho các tên lửa tầm xa kém chính xác hơn rất nhiều so với radar. |
However, we've discovered that there's actually no straightforward mechanism to develop a molecule for one- time use. Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần. |
"Man in the Mirror" was seen as Jackson going "a step further" and offering "a straightforward homily of personal commitment", which can be seen in the lyrics, "I'm starting with the man in the mirror/I'm asking him to change his ways/And no message could have been any clearer/If you wanna make the world a better place/Take a look at yourself and then make a change." Trong "Man in the Mirror", bài hát được miêu tả là Jackson đã tiến đến một bước xa hơn và đưa ra một triết lý thẳng thắn của lời thú nhận, điều được thấy trong lời nhạc: "Tôi bắt đầu với người đàn ông trong gương/ Tôi yêu cầu anh ta thay đổi cách của mình/Và không có thông điệp nào rõ ràng hơn thế/ Nếu bạn muốn biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn/ Tự nhìn lại mình và tạo ra sự thay đổi" ("I'm starting with the man in the mirror/ I'm asking him to change his ways/And no message could have been clearer/ If you wanna make the world a better place/ Take a look at yourself and then make a change"). |
I mean, this seems pretty straightforward. Theo tôi, bài toán này có vẻ thẳng thắn, không phức tạp |
Unlike Neptune, however, she's serious and straightforward but she has her dreamy side. Không giống như Neptune, tuy nhiên, cô ấy nghiêm túc và đơn giản nhưng cô ấy có mặt mơ màng của mình. |
I shudder to say simple; it's straightforward. Tôi không dám nói là đơn giản; nó rõ ràng và dễ hiểu. |
Despite including herself in the historiography and the other qualities that make her style vastly different from the typical historiography of the era, Anna Komnene's Alexiad has been seen as a "straightforward" history. Mặc dù đã gộp cả bản thân trong lịch sử và những phẩm chất khác làm cho văn phong của bà có sự khác biệt so với sử sách điển hình của thời đại, Alexiad của Anna Komnene được xem như một quyển sử "thuần túy". |
It is really straightforward. Mà thực sự phải là đơn giản. |
What I've just shown you are examples of the very simple and straightforward ways that journalists and food supplement pill peddlers and naturopaths can distort evidence for their own purposes. Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng. |
Well, I must say, compared to your usual requests jumping out of an airplane is pretty straightforward. Phải nói là so với những yêu cầu thông thường của anh... việc nhảy khỏi máy bay khá là đơn giản. |
It's straightforward self-preservation. Nó chính xác là sự tự bảo vệ. |
One slash, straightforward Một nhát, đâm thẳng |
So for example, one of the things that we learn when we are dealing with being a percussion player as opposed to a musician, is basically, straightforward single-stroke rolls. Do vậy, ví dụ, một trong những điều chúng ta học được khi chúng ta nhìn nhận một người chơi nhạc cụ gõ, không như một nhạc sĩ, chỉ đơn giản chơi dãy liên tục các nốt đơn. |
That's pretty straightforward parameterization. Lần này chúng ta đi dọc theo trục x, y luôn bằng 0. |
Once we figure out the slope, then point slope form is actually very, very, very straightforward to calculate. Một khi chúng tôi tìm ra độ dốc, độ dốc dưới hình thức điểm thực sự rất, rất, rất đơn giản để tính toán. |
Now, on the surface, the deal appeared straightforward. Nhìn bề ngoài có vẻ như thương vụ này minh bạch |
They are very straightforward in thought and action. Họ rất thẳng thắn trong lối suy nghĩ và hành động. |
Microsoft said they wanted to keep the SkyDrive app as straightforward and easy to use as possible . Microsoft cho biết hãng muốn ứng dụng SkyDrive càng đơn giản và dễ sử dụng càng tốt . |
It's simple, it's straightforward, and it's really fast. Nó đơn giản và không hề phức tạp, và còn rất nhanh nữa. |
Yes, Sarah communicated how she felt in a straightforward manner. Thật vậy, Sa-ra thẳng thắn nói lên cảm nghĩ của mình. |
(Romans 13:7) That is straightforward as to a monetary tax. Lời khuyên này rất thẳng thắn khi nói về việc nộp thuế (Ma-thi-ơ 22:17-21). |
So the straightforward cases don't waste everybody's time. Những vụ án kì lạ này không đáng để lãng phí thời gian. |
Once the SOI film is made , putting the transistor on the SOI film is straightforward . Một khi film SOI được tạo ra , việc đặt các bóng bán dẫn trên film SOI thì không phức tạp . |
In an interview published in The Big Issue, journalist Bill Flanagan asked Dylan why he had performed the songs in a straightforward style, and Dylan responded: "There wasn't any other way to play it. Trong bài đánh giá trên tờ The Big Issue, nhà báo Bill Flanagan hỏi vì sao Dylan lại trình bày những ca khúc trên theo phong cách khá trực diện, ông trả lời: "Có lẽ không còn cách nào khác để thể hiện chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straightforward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới straightforward
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.