strana trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strana trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strana trong Tiếng Séc.

Từ strana trong Tiếng Séc có các nghĩa là trang, đảng, chánh đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strana

trang

noun

Bylo by podezřelé, kdyby to někdo našel s chybějící stranou.
Ai đó phát hiện quyển nhật ký này bị mất một trang thì họ sẽ nghi ngờ.

đảng

noun

Myslím, že bylo dokázáno, že obě strany chtějí to samé.
Tôi nghĩ rằng việc cả hai đảng đều muốn chung một điều đã được chứng minh.

chánh đảng

noun

Xem thêm ví dụ

Armagedonská válka nezačne útokem ze strany Boha.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Máte pomáhat připravovat svět na mileniální vládu Spasitele tím, že pomůžete shromažďovat vyvolené ze čtyř stran země, aby tak všichni ti, kteří se tak rozhodnou, mohli přijmout evangelium Ježíše Krista a všechna jeho požehnání.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Proslov a rozhovor s posluchači založený na Strážné věži z 15. července 2003, strana 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
To byl takový ten, který má po stranách dřevo?
Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ?
Rozhovor s posluchači založený na knize Rozmluvy, strana 9, odstavce 1 a 2.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
Používáte-li k obohacení webu a zaujetí uživatelů widget třetí strany, zkontrolujte, zda neobsahuje odkazy, které jste na svůj web společně s widgetem přidat nechtěli.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
O staletí dříve předkové těchto zajatců prohlásili, že jsou rozhodnuti poslouchat Jehovu. Řekli totiž: „Je z naší strany nemyslitelné opustit Jehovu, abychom sloužili jiným bohům.“
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
(Žalm 83:18) A tak jsem se na jaře roku 1931, kdy mi bylo pouhých čtrnáct let, postavil na stranu Jehovy a jeho Království.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
Ujednání v následujících oddílech zůstávají v platnosti i po vypršení účinnosti nebo ukončení této smlouvy: oddíly 1.2 (Funkce beta) (pouze poslední věta), 2.3 (Žádosti třetích stran), 3 (Důvěrné informace), 6 (Ukončení smlouvy) a 8 (Ostatní ujednání).
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
YouTube vám nemůže tato práva udělit a ani vám nejsme schopni pomoci najít a kontaktovat strany, které vám tato práva udělit mohou.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Dále uvádí: „Například v Polsku se náboženství spojilo s národem a církev se stala tvrdošíjným odpůrcem vládnoucí strany; v NDR poskytovala církev volný prostor opozičním silám a dávala jim k dispozici církevní budovy pro organizační účely; v Československu se ve vězení setkali křesťané a demokraté, naučili se oceňovat jedni druhé a nakonec spojili své síly.“
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
[2] (9. odstavec) Vynikající doporučení k tomu, jak vést rozhovory, najdeš v knize Využívej vzdělávání v teokratické škole na stranách 62–64.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Provinilá strana je pořád naživu.
Kẻ có tội vẫn còn sống.
Měla jsem pocit, jako by mi někdo říkal, abych si přečetla 29. verš na straně, kterou jsem právě otevřela.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Vy jste na Fionině straně?
Anh chị đứng về phía Fiona à?
Severní strana čistá.
Phía Bắc trống.
Rozbor s účastí posluchačů založený na knize Teokratická škola, strana 236 až strana 237, odstavec 2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
Tatínek zemřel před 34 lety, takže, podobně jako president Faust, i já budu muset počkat, až mu budu moci v plné míře poděkovat na druhé straně.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Fotografie těchto čtyř osiřelých děvčátek se objevila na přední straně jihoafrických novin ve zprávě o 13. mezinárodní konferenci o AIDS, která v červenci 2000 proběhla v jihoafrickém Durbanu.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
62 A aspravedlivost sešlu s nebe; a bpravdu vyšlu ze czemě, aby vydávala dsvědectví o mém Jednorozeném; jeho evzkříšení z mrtvých; ano, a také vzkříšení všech lidí; a spravedlivost a pravda, dám, aby zaplavily zemi jako povodeň, abych fshromáždil vyvolené své ze čtyř stran země, do místa, které připravím, do Svatého Města, aby lid můj mohl opásati bedra svá a vyhlížeti čas příchodu mého; neboť tam bude můj stánek, a bude nazváno Sion, gNový Jeruzalém.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Všechno, co vím, je, že mávelký meth laboratoř na východní straně.
Tất cả những gì tôi biết là hắn có một phòng thí nghiệm lớn ở phía Đông.
Asi ztratíme kontakt než budu " na druhé straně ".
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.
Z výsledků průzkumu „Globální barometr korupce“ publikovaných v roce 2013 organizací Transparency International vyplývá, že celosvětově považují lidé za pět nejzkorumpovanějších institucí politické strany, policii, státní úřady, zákonodárné orgány a justici.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
Encyklopedie Insight on the Scriptures, svazek 2, strana 1118, poukazuje na to, že paradosis, řecké slovo, které Pavel používal, když mluvil o „tradici“, označuje něco, co je „předáváno ústně nebo písemným záznamem“.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
Členové SED ze sovětské okupační zóny Stalinovi hlásili, že plenění a znásilňování sovětskými vojáky by mohlo mít za následek negativní reakci ze strany německého obyvatelstva vůči Sovětskému svazu s ohledem na budoucnost socialismu ve východním Německu.
Trong khu vực chiếm đóng của Liên Xô, các thành viên của SED đã báo cáo cho Stalin biết hành động cướp bóc và hãm hiếp của binh lính Liên Xô có thể dẫn đến một phản ứng tiêu cực của dân Đức đối với Liên Xô và hướng tới tương lai của chủ nghĩa xã hội ở Đông Đức.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strana trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.