strangulation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strangulation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strangulation trong Tiếng Anh.

Từ strangulation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bóp nghẹt, sự bóp cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strangulation

sự bóp nghẹt

noun

sự bóp cổ

noun

Xem thêm ví dụ

Strangulation, blocked airway, inert-gas inhalation, Compression of chest and diaphragm.
Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành
Stab wounds, strangulation.
Vết thương Stab, nghẹt thở.
Strangulation with your bare hands is not as easy as one would believe.
Nghẹt thở với hai bàn tay trần của bạn là không dễ dàng như người ta sẽ tin.
""He has gone down as an 'emerging' serial killer, but I have no doubt that he killed more than the three women whose deaths he is officially linked to". —Christopher Berry-Dee, 2010 He was a person of interest in the disappearance of 25-year-old estate agent Suzy Lamplugh in July 1986 and the murder of 27-year-old insurance clark Sandra Court by strangulation, in Bournemouth, May 1986 but he has never been charged in either case.
""He has gone down as an 'emerging' serial killer, but I have no doubt that he killed more than the three women whose deaths he is officially linked to". —Christopher Berry-Dee, 2010 Anh ta là một người có liên quan đến vụ mất tích của nhân viên bất động sản 25 tuổi Suzy Lamplugh vào tháng 7 năm 1986 và vụ giết người bảo hiểm 27 tuổi của Sandra Court bằng cách siết cổ, ở Bournemouth, tháng 5 năm 1986 nhưng anh ta chưa bao giờ bị buộc tội cả hai trường hợp.
Well, these strangulation marks are indicative of a man much larger than Mantlo.
Ừm, những cái vết bóp cổ này là dấu hiệu của một gã to hơn Mantlo nhiều.
Strangulation's a repetition of his last murder of zoe.
Bóp cổ là điều lặp lại trong lần giết mới nhất của hắn, Zoe.
I perceive the expected marks from strangulation.
Ta thấy vết hằn của dây treo.
While hanging one of the heavy east doors of the temple, George suffered a strangulated hernia.
Trong khi đang treo một cánh cửa nặng ở bên phía đông của đền thờ, thì George bị sa mạch máu ruột.
Coronary disease, gunshot wounds, blunt-force traumas, exsanguinations, strangulation...
Bệnh mạch vành, vết thương do đạn, chất thương do va đập, mất máu, nghẹt thở...
Initial media reports suggested that she was murdered via strangulation, and had been raped prior her death.
Các báo cáo truyền thông ban đầu cho rằng bà đã bị sát hại thông qua siết cổ, và đã hãm hiếp trước khi chết.
More like strangulations.
Có vẻ thế.
Xiao Yan therefore ordered her executed by strangulation.
Tào Tháo ra lệnh bắt khép ông vào tội chết.
The stated purpose of the movement is to stop what it views as wasteful government spending, excessive taxation, and strangulation of the economy through regulatory bureaucracies.
Mục đích đề ra của phong trào là để ngăn chặn những gì họ xem như là chi tiêu lãng phí của chính phủ, thuế quá mức, và bóp nghẹt nền kinh tế thông qua quan liêu quy định.
No, it wasn't strangulation.
không phải do nghẹt thở.
Strangulation?
Siết cổ à?
Maurice, who had been the musical director of the Bee Gees during their final years as a group, died unexpectedly on 12 January 2003, at age 53, from a heart attack, while awaiting emergency surgery to repair a strangulated intestine.
Maurice, người đạo diễn về âm nhạc của Bee Gees trong những năm cuối cùng với tư cách là một nhóm nhạc, đột ngột qua đời vào ngày 12 tháng năm 2003 ở tuổi 53 do nhồi máu cơ tim, trong khi chờ đợi phẫu thuật khẩn cấp để sửa chữa chứng nghẹt ruột.
Strangulation Infants can become trapped and strangled if their clothing gets caught on parts of a cot that stick out, or if their head becomes trapped between gaps.
Mắc kẹt Trẻ sơ sinh có thể bị mắc kẹt và nghẹt thở nếu quần áo của chúng bị mắc kẹt trên những phần của giường, hoặc nếu đầu của trẻ bị mắc kẹt giữa những khoảng trống của giường.
The charging cable may be a strangulation hazard for small children.
Cáp sạc có thể khiến trẻ bị bóp nghẹt thở.
This name may be derived from the fact that, in a pride of lions, the hunters are the lionesses, and kill their prey by strangulation, biting the throat of prey and holding them down until they die.
Cái tên này có thể xuất phát từ thực tế rằng những kẻ đi săn trong một bầy sư tử là các con sư tử cái, và giết con mồi bằng cách bóp cổ, cắn vào yết hầu con mồi và giữ tới khi nó chết.
With the loss of Neak Leung and respective river station on 1 April, all Cambodian Navy river assets were pulled out from the lower Mekong to help defend Phnom Penh, thus completing the strangulation of the Cambodian capital.
Việc để mất Neak Leung và các thủy trạm tương ứng vào ngày 1 tháng 4, tất cả mọi tài sản trên sông của Hải quân Campuchia được lấy ra từ hạ lưu sông Mekong để giúp bảo vệ Phnôm Pênh, do đó đã hoàn toàn bóp nghẹt toàn bộ thủ đô Campuchia.
Strangulation, misdirects, planting evidence...
Siết cổ, đánh lạc hướng, sắp xếp chứng cứ-
I would not want you to die by strangulation
Tôi không muốn bạn bị chết vì nghẹt thở
There was blunt-force trauma to her head, signs of strangulation.
Có chấn thương vật cùn trên đầu, dấu hiệu nghẹt thở.
All this is because of the strangulation?
Tất cả là vì bóp cổ sao?
Such a death at least seemed slower and less certain than to die by strangulation.
Cái chết đó luôn có vẻ chậm chạp hơn và kém chắc chắn hơn cái chết bị treo cổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strangulation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.