stranger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stranger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stranger trong Tiếng Anh.

Từ stranger trong Tiếng Anh có các nghĩa là người lạ, người nước ngoài, người xa lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stranger

người lạ

noun (person whom one does not know)

Never trust a stranger.
Đừng tin người lạ.

người nước ngoài

noun

What are our feelings toward strangers, or foreigners?
Chúng ta cảm thấy thế nào về người lạ hay người nước ngoài?

người xa lạ

verb

From this day onward, you must be a stranger to one of your parents.
Và kể từ ngày hôm nay, con sẽ là một người xa lạ đối với gia đình.

Xem thêm ví dụ

I would not be where I am today if it was not for my family, my friends, my colleagues and the many strangers that help me every single day of my life.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
The stranger stood looking more like an angry diving- helmet than ever.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Why bother talking to strangers?
Tại sao thấy phiền khi nói chuyện với người lạ?
The Stranger You Know.
Không rõ thân thế của ông.
Adrienne likewise treats strangers with kindness.
Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ.
And if I should become a stranger
Và lỡ như tôi có trở thành một kẻ xa lạ
But the simple act of kindness from a complete stranger will unstitch you. "
Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. "
“I Was a Stranger
“Ta Là Khách Lạ
We can't take any more strangers.
Chúng ta không thể nhận thêm người lạ.
“We are surrounded by those in need of our attention, our encouragement, our support, our comfort, our kindness—be they family members, friends, acquaintances, or strangers.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
I mean, I'm your sister and you would give your baby to these strangers over me.
Ý em là, em là em gái của chị và chị sẽ đem bé đến những người xa lạ với em.
Once, after he had made some progress in his studies, a stranger shouted insults at him.
Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh.
And this peaks at Super Bowl Sunday when guys would rather be in a bar with strangers, watching a totally overdressed Aaron Rodgers of the Green Bay Packers, rather than Jennifer Lopez totally naked in the bedroom.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
When you talk to strangers, you're making beautiful interruptions into the expected narrative of your daily life and theirs.
Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ.
Each one has murdered a stranger.
Coi như họ giết một người xa lạ.
I could be that stranger.
Con có thể là người lạ đó.
Today, many of us are comfortable getting into cars driven by strangers.
Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cảm thấy thoải mái trong xe người lạ.
12 Other Israelites who came and claimed to be the promised Messiah, or Christ, were the ones whom Jesus branded as strangers.
12 Giê-su đã gọi những kẻ khác trong dân Y-sơ-ra-ên mà tự mạo-nhận là đấng Mê-si hoặc đấng Christ là những người lạ.
And whenever we raise oxytocin, people willingly open up their wallets and share money with strangers.
Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ.
Don't be a stranger
Đừng khách sáo thế.
You're no stranger to scandal, either.
Cô cũng chẳng lạ gì với scandal đâu.
This one stranger did that?
Một người lạ đã làm vậy?
How the people you're closest to... can so quickly become... strangers.
Về việc mà người thân thiết nhất với cháu... nhanh chóng trở thành... người lạ.
Don't treat me as a stranger
Sao Huynh lại xem ta như người xa lạ vậy.
Are there any strangers in town?
người lạ nào tới thị trấn không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stranger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stranger

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.