choking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ choking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choking trong Tiếng Anh.

Từ choking trong Tiếng Anh có nghĩa là nghẹt thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ choking

nghẹt thở

noun

Well, she was choking and I didn't stop it.
Cô ấy đang nghẹt thở nhưng tôi không giúp.

Xem thêm ví dụ

Even so, the supply of oxygen never runs out, and the atmosphere never becomes choked with the “waste” gas, carbon dioxide.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
“Anxieties of life” could choke our zeal and appreciation for theocratic activities.
“Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền.
But they all think I choked that girl.
Nhưng họ đều nghĩ con bóp cổ bạn ấy.
He'll be choking on A mouthful of balls
¶ hắn sẽ chết nghẹn vì phải ngậm chim phồng mồm ¶
He wanted to die at home; he wanted to die surrounded by family; and he wanted to die peacefully, not choking or gasping for air.
Ông muốn chết ở nhà; ông muốn chết có gia đình ở bên; và ông muốn chết yên bình, không nghẹn hay thở hổn hển.
I then began to choke, and then it quickly led to me vomiting in the water.
Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó.
Alkali dust choking your body.
Bụi muối phủ đầy người.
* What a joy it must have been for Jesus and the angels to find that those relatively few but sturdy wheat stalks had not been choked by Satan’s weeds!
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
The Air Force doubled the number of sorties sent into Route Package One to more than 6,000 per month with the campaign concentrated on interdiction "choke points", road closing, and truck hunting.
Không quân tăng gấp đôi số lượt đánh phá khu vực 1, lên tới hơn 6000 lượt mỗi tháng, tập trung đánh chặn các "điểm cuống họng", cắt đường, và săn xe tải..
So something which is trash, which is choking all the seabirds, you could just recycle this into a very, very joyous -- all the platonic solids can be made with things like this.
Vài thứ rác thải, gây hại cho các loài chim biển, cũng có thể được tái chế một cách rất, rất vui vẻ -- tất cả các hình khối lý thuyết trong khoa học có thể tạo ra từ những thứ thế này.
My God! You're choking!
Chúa ơi anh bị mắc nghẹn rồi!
MED- TECH:Bring the bastard down before he chokes to death
Vác thằng khốn này xuống đi, trước khi nó tự làmnghẹt thở
Jesus spoke of “the anxiety of this system of things and the deceptive power of riches,” which can “choke the word” of God and make a person “unfruitful” with respect to the good news.
Chúa Giê-su nói về “sự lo-lắng về đời nầy, và sự mê-đắm về của-cải” là điều có thể “làm cho nghẹt-ngòi đạo” của Đức Chúa Trời và làm người đó “không kết-quả” đối với tin mừng.
You must have choked on your food.
Con bị nghẹn thức ăn à?
In military strategy, a choke point (or chokepoint) is a geographical feature on land such as a valley, defile or a bridge or at sea such as a strait, which an armed force is forced to pass, sometimes on a substantially narrower front and therefore greatly decreasing its combat power, to reach its objective.
Vị trí án ngữ (Anh ngữ: Choke point hay Chokepoint, nghĩa là Điểm nghẹt thở) là một vị trí địa lý trên mặt đất như thung lũng, cầu hoặc trên biển như eo biển, một lực lượng vũ trang phải vượt qua, do vị trí quá hẹp nên sức mạnh của lực lượng đó giảm đáng kể.
Choke on a mint.
Mắc nghẹn vì một cục kẹo...
Gradually, their spiritual interests are overshadowed by nonspiritual pursuits to the point that they are “completely choked.”
Dần dần, sự quan tâm của họ đối với những điều thiêng liêng bị những mục tiêu khác lấn át đến độ bị “nghẹt-ngòi” hoàn toàn.
It's choking me.
làm tôi nghẹt cả thở.
Two boys, five and seven years of age, choked a four-year-old playmate to death!
Hai đứa con trai, năm và bảy tuổi, đã bóp cổ đứa bạn bốn tuổi cho đến chết!
Choking you with my bare hands.
Tự tay bóp cổ ngài.
Jesus taught that “some fell among thorns, and the thorns grew up, and choked it, and it yielded no fruit” (Mark 4:7).
Chúa Giê Su dạy rằng “một phần khác rơi nhằm bụi gai; gai mọc rậm lên làm cho nghẹt ngòi, và không kết quả” (Mác 4:7).
+ 28 But that slave went out and found one of his fellow slaves, who owed him 100 de·narʹi·i,* and grabbed him and began to choke him, saying, ‘Pay back whatever you owe.’
+ 28 Nhưng ông đi ra, tìm gặp một người bạn cùng làm đầy tớ, mắc nợ mình 100 đơ-na-ri-on* thì tóm lấy, bóp cổ người và nói: ‘Trả nợ cho tôi’.
Most died after being evacuated from the theatre and laid outside on their backs instead of in the approved recovery position and then choking to death.
Hầu hết trong số đó sau khi được sơ tán đã nằm ngửa lên trên thay vì nằm ở tư thế hồi phục đã được phê chuẩn và rồi bị ngộp thở đến chết.
"""Strong enough to choke the breath out of a woman and sling her to the floor?"""
“Đủ khỏe để bóp cổ một phụ nữ và vật cô ra xuống sàn?”
According to the three Gospel accounts of Jesus’ parable, the seed is choked by the pains and pleasures of this world: “The anxieties of this system of things,” “the deceptive power of riches,” “the desires for the rest of the things,” and the “pleasures of this life.” —Mark 4:19; Matthew 13:22; Luke 8:14; Jeremiah 4:3, 4.
Theo sự tường thuật của ba sách Phúc Âm về dụ ngôn của Chúa Giê-su, hạt giống bị làm cho nghẹt ngòi bởi những lo lắng và thú vui trong thế gian: “Sự lo-lắng về đời nầy”, “sự mê-đắm về giàu-sang”, “các sự tham-muốn khác”, và sự “sung-sướng đời nầy”.—Mác 4:19; Ma-thi-ơ 13:22; Lu-ca 8:14; Giê-rê-mi 4:3, 4.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới choking

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.