strap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strap trong Tiếng Anh.

Từ strap trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây, buộc bằng dây da, đai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strap

dây

noun

Seriously, I would no-strap it if that would even be possible.
Thật đó, được thì tớ đeo không dây luôn.

buộc bằng dây da

verb

đai

noun

You've got to tighten the strap over here.
Anh phải kéo căng đai da lên trên này.

Xem thêm ví dụ

You've got to tighten the strap over here.
Anh phải kéo căng đai da lên trên này.
Its exhaust caused the Blok I third stage propellant tanks to overheat and explode, killing one person on the ground and damaging the Soyuz and core stage/strap-ons beyond repair.
Khí thải của nó khiến cho các thùng nhiên liệu đẩy thứ ba của Blok I bị quá nóng và nổ tung, giết chết một người trên mặt đất và làm hư hại Soyuz và các giai đoạn cốt lõi / dây đeo khiến nó không thể sửa chữa được nữa.
(Applause) And we went to school districts where now companies are making their way into cash-strapped schools all across America.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
It came bundled with the fan disc's original soundtrack titled Feast, a CD containing recordings of Radio Rewrite, an original booklet, two mobile phone straps, and one promotional card each from the trading card games Weiß Schwarz, Lycèe and Phantasmagoria.
Ấn bản kèm theo một đĩa nhạc nguyên bản trong fan disc mang tựa Feast, một CD thu lại Radio Rewrite, một tập sách nghệ thuật gốc, hai dây đeo điện thoại, và ba thẻ khuyến mãi lấy từ ba bộ thẻ bài tương ứng là Weiß Schwarz, Lycèe và Phantasmagoria.
And this strapping young lad must be Cedric, am I right?
tôi đoán không sai chứ?
The numerous belts and harnesses of modern coasters have largely solved this issue, but the passenger’s ever-changing position can make it difficult to determine what needs to be strapped down.
Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại.
Riding a shark with 250 pounds of dynamite strapped to his chest into the mouth of an active volcano!
Cưỡi cá mập cùng 100 cân chất nổ quấn quanh ngực, nhảy vào miệng núi lửa đang phun trào!
The device Timothy is strapped to is my personal favorite.
Cái thiết bị Timothy bị trói vào là thứ ưa thích nhất của cá nhân tôi.
Remove extras : Before checking your bag , take off any removable straps ; this will decrease the likelihood of it getting snagged along the way .
Tháo ra những phụ kiện : Trước khi kiểm tra lại va-li của mình , hãy tháo ra những dây đai nào có thể tháo ra được ; điều này sẽ giảm khả năng bị vướng dọc đường .
( Applause ends ) This quad has a racket strapped onto its head with a sweet spot roughly the size of an apple, so not too large.
Ngay trên đầu của quad có một cái vợt với một đốm nhỏ bằng quả táo, không quá to
Strap on his armor.
Mặc áo giáp cho hắn.
His cart was like a little house, swinging on stout leather straps between four high wheels.
Cỗ xe của ông như một căn nhà nhỏ đu đưa trên những sợi dây da chắc chắn giữa bốn bánh xe cao lênh khênh.
Johnny Law's gonna be strapped up.
Johnny Law sẽ bị trói vào rọ đấy.
Now, I want everyone to sit down, strap in and turn on all you've got.
Tôi muốn mọi người ngồi xuống, và kiểm tra lại tất cả những gì mình có.
Strap her in.
Đặt cô ta vào đi.
27 In the beginning of the reign of Je·hoiʹa·kim son of Jo·siʹah, the king of Judah, this word came to Jeremiah from Jehovah: 2 “This is what Jehovah has told me, ‘Make for yourself straps and yoke bars, and put them on your neck.
27 Vào đầu triều đại Giê-hô-gia-kim* con trai Giô-si-a, vua Giu-đa, có lời Đức Giê-hô-va đến với Giê-rê-mi: 2 “Đức Giê-hô-va phán với tôi thế này: ‘Con hãy làm cho mình những dây buộc và đòn ách, rồi đặt lên cổ.
Strap her in.
Trói cô ta lại.
In bespeaking his sea- outfit, he orders bell- buttons to his waistcoats; straps to his canvas trowsers.
Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình.
City Hall was pretty strapped.
Tòa thị chính thiếu tiền quá
The weapon consisted of an open pocket of leather or cloth attached to two straps or cords.
Vũ khí này gồm một túi hở được làm bằng da hoặc vải, gắn với hai chiếc đai hoặc dây thừng.
This task was completed for the core stage and strap-ons, and then about 30 minutes after the attempted launch, the escape tower suddenly fired.
Nhiệm vụ này đã được hoàn thành cho giai đoạn cốt lõi và strap-on, và sau đó khoảng 30 phút sau khi khởi động, tháp thoát đột nhiên bùng cháy.
Some dogs were trained for demolition, but instead of strapping an explosive to the dog, it was attached to dog-drawn carts.
Một số con chó được đào tạo cho nhiệm vụ phá hủy, nhưng thay vì đeo thuốc nổ lên con chó, thuốc nổ được đặt trên xe chó kéo.
Strap the customer in, push a button, raise him up, flip him over let his hair hang down and snip, snip, snip.
Cột khách hàng vô, nhấn một cái nút, dựng đứng hắn dậy, lật ngược lại để cho tóc hắn thả xuống và cắt, cắt, cắt.
So we come back tomorrow, strap on the sizzle and glass up the rest.
Ngày mai chúng ta sẽ quay lại, khoác lên trang phục nấu nướng và chế nốt số còn lại.
When he stopped in the middle of the room, the bells strapped around his anklets stopped jingling.
Khi nó dừng lại ở giữa phòng, những chiếc chuông nhạc đeo quanh mắt cá chân cũng ngừng leng keng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.