straordinari trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ straordinari trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straordinari trong Tiếng Ý.

Từ straordinari trong Tiếng Ý có các nghĩa là tăng ca, bất thường, dị thường, khác thường, lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ straordinari

tăng ca

(overtime)

bất thường

(extraordinary)

dị thường

(extraordinary)

khác thường

(extraordinary)

lạ thường

(extraordinary)

Xem thêm ví dụ

È possibile che questa straordinaria campagna di predicazione adempia la profezia di Gesù?
Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
Le immagini satellitari sono roba straordinaria.
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
Straordinario, Hank.
Ấn tượng đó, Hank.
Quando siete li, siete immersi in questa atmosfera straordinaria.
Khi ở đó, các bạn chìm đắm trong thế giới tuyệt vời này.
E la cosa più straordinaria che venne fuori da quella missione fu una forte marcatura per l'idrogeno nel cratere Shackelton sul polo sud della Luna.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Ma poi, con il trascorrere del tempo, succede una cosa straordinaria.
Nhưng sau một thời gian, điều kinh ngạc nhất đã xảy ra.
(Esodo 19:5, 8) Allora Geova diede una straordinaria dimostrazione di potenza.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 8) Rồi Đức Giê-hô-va biểu dương quyền năng một cách rất sinh động.
Per fortuna viviamo in un epoca di straordinari avanzamenti nel campo della biomedicina.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
Per quanto le opinioni sul futuro del nostro pianeta siano discordi, una cosa è certa: la terra è straordinaria.
Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo.
Consideriamo in quali modi Gesù diede uno straordinario esempio parlando in tono positivo e manifestando un atteggiamento premuroso.
Chúng ta hãy cùng nhau xem làm thế nào Chúa Giê-su nêu gương mẫu tuyệt hảo trong việc nói những điều tích cực và có tinh thần giúp đỡ người khác.
Perché pensate che le sorelle della Società di Soccorso siano in grado di compiere cose straordinarie?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
In risposta gli fu mostrata una straordinaria visione di Cristo.
Để đáp lại, ông đã được ban cho một khải tượng phi thường về Đấng Ky Tô.
Stiamo cercando di presentarvi ciò che io considero l'elemento più straordinario, ossia la possibilità di parlare naturalmente a Milo.
Chúng tôi đang cố giới thiệu với các bạn phần mà tôi nghĩ là tuyệt vời nhất, bạn có thể nói chuyện với Milo bằng giọng thật của mình
La cosa straordinaria è che mi ha detto che ha tenuto articoli di giornale durante tutta la mia infanzia, che avevo vinto tra tutta la mia scuola, un concorso basato sulle parole, che avevo marciato con le Girl Scout, sapete, la sfilata di Halloween, che avevo vinto la mia borsa di studio, o tutte le mie vittorie sportive, e li usava, intratteneva, insegnando agli studenti del suo corso, di medicina della scuola di medicina di Hahnemann e Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Si può avere controllo dei movimenti, e mentre ci state pensando, esistono persone splendide come Hugh Herr che stanno costruendo protesi assolutamente straordinarie.
Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường.
Straordinario!
Thật kỳ cục.
Con risultati straordinari sia per i rifugiati che per la comunità ospitante.
Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó.
Ma senza dubbio la Bibbia è il più straordinario di tutti.
Tuy nhiên, Kinh Thánh vượt trội hơn tất cả sách khác.
Grazie a questo libro straordinario io e Sue ora abbiamo non solo una speranza per il futuro ma anche veri amici e siamo più uniti.
Thật thế, cuốn sách tuyệt vời này không chỉ đem lại cho chúng tôi hy vọng trong tương lai, mà còn giúp chúng tôi có nhiều người bạn chân thật và một cuộc hôn nhân bền vững.
Quell’adolescente straordinario era senz’altro una persona responsabile. — 2 Cronache 34:1-3.
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).
Penso tu voglia dire straordinaria.
Ý cha là phi thường phải ko
Nel lungo termine, cose come l’obbedienza superficiale ai comandamenti, l’apatia o anche la stanchezza possono prendere piede e renderci insensibili anche ai segni e ai miracoli più straordinari del Vangelo.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Noi siamo straordinari!
Chúng ta là vinh quang!
All'epoca era una cosa piuttosto straordinaria.
Vào thời đó, đó là điều khá đặc biệt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straordinari trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.