strappare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strappare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strappare trong Tiếng Ý.

Từ strappare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giật, làm rách, moi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strappare

giật

verb

Ha strappato via il portello di un tank!
Sam, anh ta đã giật tung cửa xe tăng đấy!

làm rách

verb

Attenti a non strappare questa roba, o quel che ne rimane.
Tôi không thể liều lĩnh làm rách túi đồ này.

moi

verb noun

Perche'credi che mi sia dovuta strappare via il cuore?
Chàng nghĩ vì sao ta phải moi tim mình ra chứ?

Xem thêm ví dụ

Vi prego di fare attenzione alla preghiera di Nefi: “O Signore, secondo la mia fede che è in te, liberami dalle mani dei miei fratelli; sì, anzi, dammi la forza di strappare questi legami con cui sono legato” (1 Nefi 7:17; corsivo dell’autore).
Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Irma, tu e Frieda iniziate a strappare le erbacce dal terreno.
Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi.
Non credo che riprenderai a bere, quindi ho deciso di strappare questi documenti”.
Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ bỏ những giấy tờ này.”
C'è quello che le taglia, che dovete strappare.
Đây là loại có vết cắt, bạn phải nó.
La prossima volta chiederete di strappare la luna dai cieli.
Lần tới anh chắc sẽ tới bảo tôi kéo mặt trăng xuống từ trên trời xuống cmnl mất.
Che gli dei mi diano la forza di strappare queste cazzo di sbarre dai loro cardini
Thần linh hãy ban cho tôi sức mạnh...... để tôi toạc cái cánh cửa này
Quale rara maestria hai sviluppato nell'arte di strappare la carta.
Chị đã rất thành thạo trong việc nát giấy tờ.
Appena parte, dovete strappare.
Ngay khi vừa bắt đầu kéo, bạn nó ra ngay,
La mamma riuscì a strappare al fuoco soltanto la Bibbia.
Mẹ chỉ có thể kịp chộp lấy cuốn Kinh-thánh ra khỏi lửa.
Un governo che funzioni; fu quello a strappare la California dalla miseria del 1850.
Có một chính phủ có thể vận hành -- đó là điều kiện giúp đưa California ra khỏi tình cảnh năm 1850.
Vivere una vita intera credendo in qualcosa per poi vedertelo strappare via.
Cả đời tin tưởng vào một điều và rồi nó bị cướp mất.
In generale, un bambino «dovrebbe» strappare più della sua parte di investimento dei genitori, ma fino a un certo punto.
Nói chung, một đứa trẻ “nên” giành lấy nhiều hơn phần đầu tư của cha mẹ, nhưng chỉ đến một mức độ nào đó.
Gli devi... strappar via il cuore a mani nude.
Anh phải tìm, phải moi hắn ra bằng chính đôi tay mình.
Gli stercorari tormentano la colonia, con la speranza di strappar via un pulcino.
Chim cướp biển ( Skua ) quấy rầy đàn cánh cụt, hy vọng vồ lấy những con non.
'Fai come ti dico, vigliacco!'E finalmente stese la mano, e fatto strappare un altro in aria.
'Như tôi nói với bạn, bạn kẻ hèn nhát " và cuối cùng cô trải ra tay cô ấy một lần nữa, và một bưa ăn qua loa trong không khí.
potete strappare via tutte le piante e raderle al suolo.
Ngài có thể phá và cắt đi.
Intendono strappare dalle loro case gli odiati discepoli di Gesù, legarli, umiliarli e trascinarli a Gerusalemme davanti al Sinedrio.
Họ sẽ lôi các môn đồ đáng ghét của Chúa Giê-su ra khỏi nhà, trói lại và sỉ nhục rồi giải đến Giê-ru-sa-lem cho Tòa Tối Cao trừng trị.
Non volete almeno condurre i vostri uomini sul campo e tentare di strappare a Edoardo un accordo più favorevole, prima di fuggire?
Không phải các người mong dẫn quân của mình xông trận, và đổi chác một thỏa thuận tốt hơn với " Chân Dài " trước khi cụp đuôi chạy trốn sao?
Essi sono per lo più giovani, di fotogrammi coraggiosi; compagni che hanno abbattuto le foreste, e ora cercare di abbandonare l'ascia e strappare la balena- lance.
Họ chủ yếu là trẻ, khung kiên quyết, nghiên cứu sinh người đã chặt rừng, và bây giờ tìm cách thả chiếc rìu và chộp lấy con cá voi chích.
Sta cercando di rivoltare il pinguino così da strappare la carne dalle ossa e poi va via e ne prende un altro.
Và những gì nó đang cố gắng làm là rút xương con chim cánh cụt, để nó có thể ăn thịt không xương, và rồi bỏ đi và bắt một con khác.
Te li devo strappare?
Anh có cần phải lột nó ra không?
Be', immaginate di strappare un capello dalla vostra testa e di tagliuzzarlo come un bastoncino 100. 000 volte.
Ừm, tưởng tượng kéo một sợi tóc từ đầu của bạn và bào nó như bào một cái que 100, 000 lần.
Solo per farcela strappare da Crasso e dalle sue legioni.
Để rồi bị giật lấy bởi Crassus và những quân đoàn của hắn.
2:4) Magari ci viene da dire qualcosa per strappare una risata o fare bella figura, ma sarebbe un’osservazione benigna?
Đôi khi mình muốn nói điều gì đó mà theo mình là khôi hài hoặc thông minh, nhưng liệu nói như vậy có tử tế không?
Attenti a non strappare questa roba, o quel che ne rimane.
Tôi không thể liều lĩnh làm rách túi đồ này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strappare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.