commissario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commissario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commissario trong Tiếng Ý.

Từ commissario trong Tiếng Ý có các nghĩa là Chính ủy, ủy viên, người quản lý, cẩm, cò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commissario

Chính ủy

(political commissar)

ủy viên

(member)

người quản lý

(superintendent)

cẩm

Xem thêm ví dụ

All’epoca ero il nuovo commissario dell’educazione della Chiesa.
Lúc bấy giờ tôi là ủy viên giáo dục mới của Giáo Hội.
Questa è la lista completa dei commissari tecnici che si sono succeduti alla guida della nazionale croata dal 1990 a oggi.
Dưới đây là danh sách các chính khách giữ vai trò nguyên thủ quốc gia Nga kể từ năm 1917.
Commissario generale.
Thiếu tướng.
Si, commissario.
Vâng, vâng... thưa thanh tra.
Venne rimosso dalla sua posizione nel Sovnarkom (Consiglio dei Commissari del Popolo) ed espulso dal Politburo per aver votato a favore della rimozione di Iosif Stalin dalla carica di Segretario generale del PCUS durante il 14o Congresso del Partito Bolscevico tenutosi nel dicembre 1925.
Ông đã bị loại khỏi vị trí của mình tại Sovnarkom (Hội đồng Nhân dân) và bị trục xuất khỏi Bộ Chính trị sau khi kêu gọi việc loại bỏ Joseph Stalin khỏi chức Tổng Bí thư Đảng Cộng sản tại Đại hội lần thứ 14 của những người Bolshevik vào tháng 12 năm 1925.
I nuovi Commissari Myers ed Emmons introdussero l'idea del "programma di ritiro" o "terminazione", che cercò di porre fine alla responsabilità e al coinvolgimento del governo con gli Indiani e di forzare la loro assimilazione.
Các ủy viên mới đặc trách vấn đề người bản địa là Myers và Emmons giới thiệu ý tưởng về "chương trình thu hồi" hay "chấm dứt" mà theo đó tìm cách kết thúc trách nhiệm và sự dấn thân của chính phủ đối với người bản địa Mỹ để ép buộc họ hội nhập.
, disse il commissario alle due guardie.
- Viên đồn trưởng bảo hai tên gác.
Sebbene mi fosse permesso di andarmene, in seguito fui convocato dal commissario distrettuale di Fort Rosebery, città che ora si chiama Mansa.
Mặc dù được phép ra về, nhưng sau đó tôi lại bị ủy viên huyện ở thị trấn Fort Rosebery (nay gọi là Mansa) gọi lên.
Commissario, qualche commento su...?
Thưa ngài ủy viên, có lời nào về lý do nghị sĩ...?
Commissario tecnico: Horst Hrubesch Il 26 maggio 2015 è stata ufficializzata una lista provvisoria di 28 giocatori.
Huấn luyện viên: Horst Hrubesch Ngày 29 tháng 5 năm 2015, Serbia công bố đội hình chính thức.
La spiegazione rispettosa del fratello vinse buona parte delle idee sbagliate e dei pregiudizi del commissario.
Nhờ cách giải thích tôn trọng của anh, ông ấy đã giải tỏa được nhiều hiểu lầm và thành kiến về công việc của chúng ta.
riprese il commissario, e sapete chi è l’uomo che ha commesso questo rapimento?
Viên đồn trưởng lặp lại - và ông có biết người nào đã phạm tội bắt cóc ấy không?
Il commissario Gordon pensa che...
Ủy viên Gordon nghĩ...
L’anziano Kerr continuerà a prestare servizio quale Commissario del Sistema Educativo della Chiesa.
Anh Cả Kerr sẽ tiếp tục phục vụ với tư cách là Ủy Viên của Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội.
Da questa parte, Commissario.
, đồng chí Chính Uỷ
Il commissario Yindel è arrivata sulla scena.
Ủy viên Yindel vừa tới hiện trường.
L'attuale commissario straordinario dell'ente è Salvatore Parlato.
Chủ tịch hiện tại của cộng đồng là El Salvador.
In riconoscimento dei suoi successi come Segretario per lo Sviluppo, ha ricevuto i titoli di membro onorario dell'Istituto di Architettura del Paesaggio di Hong Kong, di commissario onorario dell'Institution of Engineers di Hong Kong, di proprietario dell'anno del RICS Hong Kong Property Awards 2012, di membro onorario dell'Istituto di Architettura di Hong Kong, di membro onorario della Royal Institution of Surveyors Chartered, di membro onorario dell'Istituto di Conservationisti Architettonici di Hong Kong e di commissario onorario dell'Istituto di Ingegneri Civili.
Để ghi nhận các thành tựu của bà trên cương vị Cục trưởng Cục Phát triển, bà được trao tặng các danh hiệu: thành viên danh dự của Viện Kiến trúc Cảnh quan Hồng Kông (Hong Kong Institute of Landscape Architects), hội viên danh dự Viện Kỹ sư Hồng Kông (Hong Kong Institution of Engineers), Property Person of the Year in the RICS Hong Kong Property Awards 2012, thành viên danh dự Viện Kiến trúc sư Hồng Kông (Hong Kong Institute of Architects), honorary member of the Royal Institution of Chartered Surveyors, honorary fellow member of the Hong Kong Institute of Architectural Conservationists, hội viên danh dự của Viện Kỹ thuật xây dựng dân dụng (Institution of Civil Engineers).
E'un commissario di zona di Starling City.
Anh ta là Thanh tra cơ sở vật chất của Starling.
Non era solo la figlia di un poliziotto, ma del commissario generale!
Cũng không phải là con gái của cảnh sát bình thường, là vụ án giết chết con gái của Sở trưởng.
Quindi, commissario, mi serve tuo aiuto.
Vì vậy, ngài Ủy viên, tôi cần ngài giúp.
Per ordine di un commissario di nome Caussié, Marcel fu picchiato per giorni e giorni.
Một viên cẩm tên là Caussié đến thay phiên, và ròng rã nhiều ngày liền Marcel bị đánh đập.
Commissario, i soldi li ha raccolti grazie a persone che le abbiamo presentato.
Anh ủy viên, phần lớn số tiền mà anh đã quyên góp được là từ những người mà chúng tôi đã cử họ đến.
Commissario tecnico: Michal Bílek Michal Bílek annuncia i suoi provvisori 24 giocatori il 14 maggio 2012.
Huấn luyện viên trưởng: Michal Bílek Michal Bílek công bố danh sách ban đầu gồm 24 cầu thủ ngày 14 tháng 5 .
Il commissario mi disse: “Prendi questo piatto di riso, perché tu sei stato arrestato a motivo della Parola di Dio.
Viên cảnh sát trưởng nói: “Đĩa cơm này là cho anh, vì anh bị bỏ tù bởi cớ Lời Chúa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commissario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.