strategico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strategico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strategico trong Tiếng Ý.

Từ strategico trong Tiếng Ý có nghĩa là chiến lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strategico

chiến lược

adjective

La città si trova quindi in posizione strategica.
Do đó, thành này ở vào địa điểm chiến lược.

Xem thêm ví dụ

Ma è anche un investimento strategico nel futuro dell'intera umanità, perché coinvolge la cura dell'ambiente.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Age of Empires: The Rise of Rome (talvolta abbreviato in RoR) è l'espansione del videogioco strategico in tempo reale di ambientazione storica Age of Empires.
Bài chi tiết: Age of Empires: The Rise of Rome Age of Empires: The Rise of Rome mở rộng là một thời gian thực trò chơi chiến lược dựa trên lịch sử trong chuỗi game AoE.
A causa della localizzazione strategica di Taiwan lungo le rotte commerciali dell'Asia orientale, i Taiwanesi erano esposti anche a influenze cosmopolite e agli effetti del commercio europeo.
Do vị trí chiến lược của Đài Loan dọc theo các tuyến thương mại Đông Á, người Đài Loan cũng bị ảnh hưởng bởi các ảnh hưởng của thế giới và ảnh hưởng của thương mại châu Âu.
In apparenza il piano di Israele di chiedere aiuto all’Egitto è valido dal punto di vista strategico.
Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược.
All’inizio alcune di queste istruzioni saranno sembrate illogiche dal punto di vista strategico.
Lúc đầu, một số chỉ dẫn nghe có vẻ khác thường.
Simonton fece pressioni sul governo degli Stati Uniti perché stabilissero una base navale a Key West, perché traessero vantaggio dalla sua posizione strategica e per portare legge ed ordine alla città di Key West.
Simonton vận động chính phủ Mỹ cho thiết lập một căn cứ hải quân ở Key West, cả hai đều tận dụng lợi thế vị trí chiến lược của nó và mang lại luật lệ và trật tự cho khu vực này.
Gen Curtis LeMay (1906–1990): in seguito capo dello Strategic Air Command e poi capo dell'USAF.
Tướng Curtis LeMay (1906–1990): Trở thành Tư lệnh Bộ chỉ huy Không quân Chiến lược rồi trở thành Tư lệnh Không quân Hoa Kỳ.
A causa della precedente neutralità del Kentucky i confederati non potevano costruire difese fluviali in una posizione più strategica all'interno dello Stato, così si stabilirono in un sito posto appena all'interno del confine del Tennesse.
Do tuyên bố trung lập trước đó của Kentucky, quân miền Nam không thể xây dựng được hệ thống phòng thủ đường sông tại một vị trí nào đó có nhiều giá trị chiến lược hơn trong địa phận của tiểu bang, nên phải đóng tại một cứ điểm ở ngay sát bên trong đường biên giới Tennessee.
Il giornale dice che l'esercito sta facendo una ritirata strategica.
Báo nói quân đội sắp rút lui.
Fu in seguito scoperto che il convoglio aveva lasciato i porti di partenza un giorno dopo rispetto a quanto previsto dal comando strategico tedesco.
Sau này người ta được biết đoàn tàu vận tải Anh khởi hành trễ hơn một ngày so với dự đoán trong kế hoạch của ban tham mưu Đức.
La mia tesi per voi è che combinando internazionale, interagenzia, privato e pubblico, comunicazione strategica, in questo 21esimo secolo, possiamo creare la somma di tutta la sicurezza.
Giả thuyết tôi muốn nói là sự phối hợp quốc tế, các cơ quan, cá nhân - cộng đồng, giao tiếp có chiến lược, với nhau, trong thế kỷ 21 này, Chúng ta có thể tạo nên các hệ thống an ninh.
Wow, hai rubato la Guida Strategica?
Chà, vậy là cô chôm cuốn Playbook à?
Un piano di vendita (sales plan) è un documento strategico che delinea gli obiettivi di business, le risorse e le attività di vendita.
Kế hoạch bán hàng là một tài liệu chiến lược vạch ra các mục tiêu kinh doanh, tài nguyên và hoạt động bán hàng.
La prima unità di questo missile strategico è diventata operativa il 9 febbraio 1959 a Pleseck, nella Russia nord-occidentale.
Đơn vị tên lửa chiến lược đầu tiên được triển khai ngày 9 tháng 2 năm 1959 tại Plesetsk ở tây-bắc Nga.
Inoltre, il fatto che la città fosse un crocevia di strade carovaniere strategiche ne fece uno dei primi grandi porti internazionali.
Hơn nữa, vị trí của thành nằm ở địa điểm mà những lộ trình thương mại chiến lược giao nhau, khiến nó trở thành một trong những cảng quốc tế quan trọng đầu tiên.
Così mi sono girata verso il pubblico di 150 donne e ho chiesto, "A quante di voi hanno mai detto che la chiave per l'avanzamento di carriera è il vostro senso degli affari, strategico e finanziario, e che tutte le altre cose importanti sono quelle che vi differenziano nel bacino di talenti?
Quay trở lại với khán giả là 150 phụ nữ và tôi đã hỏi: "Bao nhiêu người trong số các bạn được khuyên rằng
Il successo di una diplomazia culturale è inoltre difficile da misurare. ^ "Cultural Diplomacy, Political Influence, and Integrated Strategy," in Strategic Influence: Public Diplomacy, Counterpropaganda, and Political Warfare, ed.
Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2015. ^ "Cultural Diplomacy, Political Influence, and Integrated Strategy," in Strategic Influence: Public Diplomacy, Counterpropaganda, and Political Warfare, ed.
Per bilanciare il gioco, la Modalità Eroe è usata molto meno rispetto alla modalità strategica standard.
Để đảm bảo tính cân bằng trong game, chế độ anh hùng chỉ được sử dụng ít hơn nhiều so với chế độ RTS.
A parte la Russia, gli USA sono l'unico paese che ha in servizio bombardieri strategici.
Cùng với Nga, Hoa Kỳ là quốc gia có oanh tạc cơ chiến lược.
Parlo di tutti quei professionisti strapagati, con curriculum stellari, che si guadagnano lo stipendio con... riunioni tra pari di transazioni strategiche con focus sulla co-creazione dirompente nella società della rete.
Tôi nói về các chuyên gia được trả lương cao với hồ sơ tuyệt vời người kiếm tiền nhờ các cuộc thương lượng chiến dịch khi bàn về giá trị thặng dư của sự đồng sáng tạo mang tính phá vỡ trong mạng lưới xã hội.
È situato presso un crocevia strategico che si trova nella parte nord-occidentale della zona abitata dall’antica nazione di Israele.
Nó nằm ở một giao lộ chiến lược thuộc vùng tây bắc mà dân Y-sơ-ra-ên xưa sinh sống.
Stalin vs. Martians è un videogioco strategico in tempo reale sviluppato dalla Black Wing Foundation, dalla Dreamlore e dalla N-Game, pubblicato il 29 aprile 2009.
Stalin vs. Martians (tạm dịch: Stalin đấu với người Sao Hỏa) là trò chơi máy tính thuộc thể loại chiến lược thời gian thực có yếu tố nhại lấy bối cảnh Thế chiến II do hãng Black Wing Foundation, Dreamlore cùng N-Game phát triển và được Mezmer Games phát hành vào ngày 29 tháng 4 năm 2009.
E cosa mi dite delle persone in grado di esaminare l'ambiente esterno, identificare i rischi e le opportunità, fare strategia o formulare raccomandazioni strategiche?
Và người có khả năng tìm kiếm ở môi trường bên ngoài phát hiện các nguy cơ và cơ hội lập chiến lược hoặc đưa ra khuyến nghị chiến lược thì sao?
Sono domande politiche, domande economiche, domande strategiche.
Đó là những câu hỏi liên quan đến chính trị, kinh tế, chiến lược.
E'cresciuta senza avere legami affettivi in modo che potesse essere una perfetta leader aziendale, ben capace di prendere decisioni basandosi esclusivamente sul vantaggio strategico.
Được nuôi lớn mà không có bất cứ ràng buộc cảm xúc nào, để trở thành một giám đốc tập đoàn hoàn hảo, có khả năng đưa ra quyết định hoàn toàn dựa vào lí trí.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strategico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.