strazio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strazio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strazio trong Tiếng Ý.
Từ strazio trong Tiếng Ý có các nghĩa là khổ hình, nhục hình, việc chán ngắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strazio
khổ hìnhnoun 10 A cosa vi fa pensare l’immagine di Gesù sul palo di tortura in un’agonia lenta e straziante? 10 Bạn liên tưởng điều gì khi nghĩ đến việc Chúa Giê-su chết một cách từ từ và đau đớn trên cây khổ hình? |
nhục hìnhnoun |
việc chán ngắtnoun |
Xem thêm ví dụ
Commentando la sua decisione di smettere di recitare, uno degli ex colleghi di Teresa avrebbe detto: “Che strazio vederla gettare al vento un’ottima carriera. Khi biết chị Teresa quyết định bỏ nghề, một người bạn cũ của chị nói: “Tôi rất thất vọng và không muốn thấy cô ấy vứt bỏ sự nghiệp mà theo tôi là đang trên đà tỏa sáng. |
Che strazio! Trời ơi! |
La tua unica speranza e'dirmi qualcosa, cosi'si spera un giorno io possa condividere il tuo strazio col mondo. Hi vọng duy nhất của cậu là nói cho tôi để tôi có thể hi vọng một ngày nào đó chia sẻ cuộc đấu tranh của cậu với thế giới. |
La sua voce pura e dolorosa mi straziò l'anima. Giọng của nó trong trẻo và đau đớn đã làm cho tâm hồn tôi tan nát. |
Ma quando si esercita su quella cosa è uno strazio, capisci? Nhưng khi con bé tập kéo thứ đó, tôi nghe rất khổ sở. |
(Atti 1:13, 14) Rimase fedele nonostante lo strazio di vedere il figlio diletto morire sul palo di tortura. (Công-vụ 1:13, 14) Bà giữ sự trung thành dù phải chịu nỗi thống khổ thấy con yêu dấu mình chết trên cây khổ hình. |
(Giobbe 7:5; 30:17, 30) Riuscite a immaginare il suo strazio? Toàn thân thể Gióp đầy giòi, da nứt nẻ, đen cháy và bong ra (Gióp 7:5; 30:17, 30). |
Che sia essere incatenato a una ruota infuocata, trasformato in un ragno, o avere il fegato mangiato da un'aquila, la mitologia greca è piena di storie di divinità che infliggono orribili strazi ai mortali che li hanno fatti arrabbiare. Dù là bị xích vào bánh xe đang cháy, biến thành nhện, hay bị đại bàng ăn mất gan, thần thoại Hy Lạp luôn đầy ắp câu chuyện về những vị thần đưa ra hình phạt đáng sợ cho những kẻ làm họ nổi giận. |
E'stato uno strazio. Mà là nó bị đày. |
Sento ancora il loro strazio. Tôi vẫn còn nghe tiếng la hét... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strazio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới strazio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.