stravolgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stravolgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stravolgere trong Tiếng Ý.
Từ stravolgere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóp méo, xuyên tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stravolgere
bóp méoverb Preferisco morire... piuttosto che vedere il mio lavoro di una vita stravolto in questo modo. Tôi thà chết trước khi thấy thành quả cuộc đợi mình bị bóp méo theo cách này. |
xuyên tạcverb |
Xem thêm ví dụ
Si puo'addirittura salvargli la vita, ma si rischia di stravolgere la sua anima... facendolo. Thậm chí có thể cứu mạng ai đó, Nhưng cậu có thể sẽ thay đổi linh hồn họ trong quá trình đó. |
Gli ebrei, ai quali era stata affidata la Parola ispirata, potevano permettersi di correre il rischio di stravolgere il messaggio biblico nel corso della traduzione? — Salmo 147:19, 20; Romani 3:1, 2. Có thể nào chính người Do Thái là người đã được giao phó Lời được soi dẫn, trình bày sai thông điệp đó qua cách họ dịch không? (Thi-thiên 147:19, 20; Rô-ma 3:1, 2). |
(Ecclesiaste 3:1) Forse sembra impossibile avere un programma equilibrato, visto che una malattia cronica può stravolgere le abitudini della famiglia. Tuy nhiên, dường như khó giữ được thời biểu thăng bằng, vì đôi khi những ảnh hưởng của bệnh kinh niên làm gián đoạn sinh hoạt hằng ngày của gia đình. |
E di certo non userei la medicina per stravolgere il piano di Dio. tôi chắc chắc không dùng y học để làm thay đổi kế hoạch của Chúa. |
Come fa a stravolgere le mie parole cosi'? Sao cô có thể cố tình hiểu sai ý tôi... |
(Proverbi 22:6) Quindi cerca insidiosamente di stravolgere il nostro concetto di amore fin da quando siamo piccoli. Hắn ngấm ngầm cố gắng làm méo mó khái niệm của chúng ta về tình yêu thương khi chúng ta còn nhỏ tuổi. |
Jinks e Cohen chiesero a Ball di non stravolgere niente nel copione, dacché sarebbe stato inopportuno farlo prima ancora di aver assunto il regista. Jinks và Cohen nhờ Ball không nên thay đổi cảnh phim này ngay lập tức, họ cảm thấy việc chỉnh sửa kịch bản ngay khi đạo diễn được thuê là không thích hợp. |
La procrastinazione è invero un ladro del tempo, soprattutto quando viene a stravolgere un duro lavoro. Sự trì hoãn thực sự là một kẻ trộm thời giờ—nhất là khi nó hoàn toàn là công việc khó nhọc. |
Prima di stravolgere la vostra dieta, però, consultatevi col medico. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi có sự thay đổi lớn trong chế độ ăn. |
È peggio di qualsiasi tortura stravolgere così l'anima di un uomo. Tồi tệ hơn bất cứ đòn tra tấn nào để bóp méo tâm hồn của một người bằng cách này. |
Quindi abbiamo pensato, di dover stravolgere questo schema. Vì thế chúng tôi nghĩ, có lẽ chúng ta nên bắt đầu với dự án này từ trong ra ngoài. |
Ma gli avvenimenti imprevisti e l’instabilità dell’economia possono stravolgere anche i progetti nati con le migliori intenzioni. Tuy nhiên, những hoàn cảnh không lường trước và sự bấp bênh của nền kinh tế có thể gây trở ngại và làm tổn hại về thiêng liêng. |
Non stravolgere le mie parole, Larry. Đừng hiểu sai ý em, Larry. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stravolgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stravolgere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.