středověk trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ středověk trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ středověk trong Tiếng Séc.

Từ středověk trong Tiếng Séc có các nghĩa là Trung cổ, trung cổ, 中古, Thời kỳ Trung Cổ, Trung Cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ středověk

Trung cổ

noun

Ve středověku vybrali věštci pro každý měsíc v roce určitý drahý kámen.
Vào thời Trung Cổ, các thầy bói chọn một loại đá quý cho mỗi tháng trong năm.

trung cổ

noun

Tato země se ve středověku stala střediskem židovské kultury.
Vào thời Trung Cổ, Tây Ban Nha đã trở thành trung tâm của văn hóa Do Thái.

中古

noun

Thời kỳ Trung Cổ

Trung Cổ

Běžný obrázek ze Středověku. Je spojován s morovou epidemií.
Một hình ảnh phổ biến từ thời Trung cổ... gắn liền với bệnh Dịch Hạch.

Xem thêm ví dụ

Mnoho z uvedených staveb však vzniklo dávno před středověkem, což však bylo v té době známo.
Nhiều kiến trúc trong các danh sách này được xây dựng sớm hơn thời Trung Cổ, nhưng vẫn được nhiều người biết đến.
Část 15tisícové šógunovy armády byla vycvičena francouzskými vojenskými poradci, ale většina sestávala ze středověkých samurajských oddílů.
Một số bộ phận của đội quân hùng mạnh 15.000 của Mạc phủ đã được các cố vấn quân sự Pháp huấn luyện, nhưng phần lớn vẫn là đội quân samurai thời Trung đại.
Evropský středověk je synonymem pro dobu temna.
Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối.
Od té doby se Kongres ponořil do středověku.
Kể từ khi đó, Nghị viện đã& lt; br / & gt; bị ném trở lại thời tăm tối.
Kniha Medieval Holidays and Festivals (Středověké svátky a slavnosti) nám sděluje, že „tento svátek byl pojmenován podle Eostre, bohyně úsvitu a jara“.
Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”.
Říkal, že ten chlápek ví o středověkých zbraních všechno.
Hắn biết mọi thứ về vũ khí thời trung cổ.
Byly to především blízkovýchodní tradice -- středověké tradice.
Có rất nhiều văn hóa truyền thống ở vùng Trung Đông -- văn hóa Trung Cổ.
Někteří spoléhají na velké ekumenické rady ze středověku a na jejich vyznání.
Một số người dựa vào các hội đồng đang vận động sự hợp tác giữa Ky Tô hữu toàn cầu của Thời Trung Cổ với những tín điều của họ.
Mé rodné město Fez v Maroku se pyšní jedním z největších středověkých opevnění na světě, nazývaným medina, ukrytým v údolí řeky.
Quê hương tôi ở Fez, Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông.
Pan Beatty sbíral vzácné a drahocenné předměty z mnoha kultur a z různých dob, přičemž některé z nich jsou staré i celá tisíciletí. Památky, jež jsou zde uloženy, pocházejí ze středověké a renesanční Evropy a také z mnoha asijských a afrických zemí.
Ông sưu tầm những món đồ hiếm có và quý giá thuộc nhiều thời kỳ và nhiều nền văn hóa khác nhau trong hàng ngàn năm—từ thời Trung CổThời Kỳ Phục Hưng ở Âu Châu cũng như từ nhiều quốc gia ở Phi Châu và Á Châu.
Víte, že se někomu ošklivému ve středověku stalo něco nudného?
Có gì chán hơn việc sống chung với 1 gã xấu xí..... Ở thời trung cổ chứ.
Muselo být divné, vidět svého mrtvého bratra oblečeného jako středověký ninja.
Chắc phải rất kì lạ, thấy người anh đã chết của cô xuất hiện ăn mặc như Ninja thời trung cổ.
Ve středověku by se možná nikomu nezdálo těžké tuto představu přijmout, protože se běžně věřilo v abiogenezi, tedy v teorii, že život mohl vzniknout samovolně z neživé hmoty.
Vào thời Trung Cổ, có lẽ chấp nhận một khái niệm như thế dường như không thành vấn đề, vì vào thời ấy đa số người ta tin có sự phát sinh tự nhiên—khái niệm cho rằng sự sống đã có thể nảy sinh tự nhiên từ chất vô sinh.
To přispělo pozdějšímu založení středověkých univerzit ve městech Bologna, Padova, Vicenza, Neapol, Salerno, Modena a Parma.
Điều này là nền tảng cho sự ra đời của các trường đại học vào thời Trung Cổ sau này: Bologna, Padua, Vicenza, Naples, Salerno, Modena và Parma.
I středověké katolictví si vyžádalo daň, když způsobilo nezměrné utrpení krvavými křižáckými výpravami a krutou inkvizicí.
Đạo Công giáo thời Trung cổ cũng đem lại hậu quả thảm khốc khi làm nhiều người chết qua các trận Thập tự chiến (Crusade [Croisade]) và Pháp đình tôn giáo (Inquisition) thật hung bạo.
Středověká věda nikdy neuznala tak rychlou rotaci planety.
Trong thời gian này, các nhà khoa học trên thế giới không hề ghi nhận 1 hiện tượng khác thường nào của mặt trời.
Sotva ve svém křesle jsem se sklonil nad mým psacím stolem jako středověký písař, a,, ale pro pohyb ruky držící pero, zůstal klidný úzkostlivě.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
Patří k nejbohatěji iluminovaným Biblím ze středověku.
Đây là một trong những cuốn Kinh Thánh có hình ảnh mang đậm tính chất nghệ thuật nhất vào thời Trung Cổ.
Loni jsi nás poslal do tý středověký restaurace.
Đó là lí do cậu mời bọn tớ đến nhà hàng Medieval Times năm ngoái?
A pak někdy v pozdním středověku byly přeložena do latiny a nakonec i do angličtiny.
Và sau đó cuối cùng cuối thời Trung cổ dịch nó sang tiếng Latin và sau đó cuối cùng anh.
Výsledkem toho bylo, že „v roce 100 již pravděpodobně každá provincie, která hraničila se Středozemním mořem, měla křesťanskou obec“. (History of the Middle Ages [Dějiny středověku])
Kết quả là “vào khoảng năm 100 có lẽ mỗi tỉnh nằm ven Địa Trung Hải đều có một cộng đồng tín đồ đấng Christ” (History of the Middle Ages).
Náboženský slovník Religioni e miti (Náboženství a mýty) říká, že lidi ve středověku fascinovala tušená celistvost prvotní církve a mnohé vedla k tomu, že volali po reformě.
Cuốn tự điển về tôn giáo Religion e mita (Tôn giáo và huyền thoại) nói rằng, trong thời Trung Cổ, người ta rất quan tâm đến sự thanh liêm mà đáng lẽ giáo hội phải có, và điều này đã khiến nhiều người kêu gọi sự cải cách về tôn giáo.
Podle středověké obrany je to místo, kde se bude moc bránit.
Hắn nghiên cứu chiến lược quốc phòng thời trung cổ, nên hắn sẽ đến 1 nơi hắn có thể tự vệ.
Skutečnost, že se katolická církev ztotožnila s Božím královstvím, poskytla ve středověku, kdy vládly pověry, církvi neobyčejnou světskou moc.
Tự xưng giáo hội Công giáo là đại diện cho Nước của Đức Chúa Trời đã khiến cho giáo hội có quyền thế to lớn trong suốt thời Trung cổ dị đoan.
Břidlicové destičky byly levným psacím materiálem ve srovnání s drahým pergamenem, který středověké kláštery používaly pro ilustrované Bible.
Các đá phiến là một vật liệu viết tay rẻ tiền, khác với giấy da đắt tiền mà các tu viện thời Trung Cổ dùng để làm ra các cuốn Kinh Thánh có hình ảnh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ středověk trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.