stridere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stridere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stridere trong Tiếng Ý.

Từ stridere trong Tiếng Ý có các nghĩa là không hợp, kêu cọt kẹt, kêu inh ỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stridere

không hợp

verb

kêu cọt kẹt

verb

kêu inh ỏi

verb

Xem thêm ví dụ

La prima versione, nello sfondo, è lo STriDER I.
Phiên bản đầu tiên, ở phía sau là STriDER I.
Ma il mio robot, STriDER, non si muove così.
Nhưng con StriDER của tôi không di chuyển như thế.
Quello di fronte, il più piccolo, è lo STriDER II.
Cái phía trước, nhỏ hơn là STriDER II.
Il problema che avevamo con lo STriDER I è che era troppo pesante sul corpo.
Vấn đề chúng tôi gặp phải với STriDER I là phần thân của nó quá nặng.
Dunque, il primo robot di cui parlare si chiama STriDER.
Robot đầu tiên có tên StriDER, viết tắt của cụm Robot 3 chân động tự kích thử nghiệm.
L’espressione “digrignando i denti” (versetto 21), significa mostrare e far stridere i denti come atto d’ira o di rabbia.
Cụm từ ′′nghiến răng” (câu 21) có nghĩa là cắn chặt răng lại trong khi tức giận hoặc giận dữ.
Poco dopo rientrò in auto e ci riportò alla piccola casa di campagna dove vivevamo, mentre a ogni curva delle parti metalliche continuavano a stridere sui pneumatici.
Chẳng mấy chốc, anh quay lại xe và lái chậm chạp trở về căn nhà nơi nông trại mà chúng tôi đang sống, với tiếng ken két của kim khí chạm vào bánh xe mỗi khi quẹo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stridere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.