stretto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stretto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stretto trong Tiếng Ý.

Từ stretto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chật hẹp, eo hẹp, hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stretto

chật hẹp

adjectivenoun (Passaggio d'acqua stretto che collega due grandi bacini d'acqua.)

Che cosa ci insegnano le parole stretta e diritta riguardo alla “via” in cui dovremmo vivere?
Các từ chật hẹp và thẳng, giảng dạy điều gì về cách chúng ta nên sống?

eo hẹp

adjective (Di ridotta larghezza.)

vite strette e gambe lunghe rispetto alla nostra corporatura;
vòng eo hẹp và đôi chân dài so với cơ thể;

hẹp

adjective (Di ridotta larghezza.)

Nessuno di noi cammina sempre sul sentiero stretto e angusto.
Giờ đây, không một ai trong chúng ta luôn luôn lúc nào cũng đi trên con đường hẹp.

Xem thêm ví dụ

Egli inoltre ‘ci porterà alla gloria’, ossia ci farà avere una stretta relazione con lui.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Assicuratevi che la conclusione abbia stretta relazione con i pensieri che avete esposto.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
Su alcune strade di montagna strette e tortuose potrete ammirare panorami spettacolari, un continuo alternarsi di mare e terraferma.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Hanno inoltre denti larghi e stretti uno all'altro.
Răng cưa của chúng có những cái lớn và nhỏ xen kẽ nhau.
Nell'angolo in alto a sinistra, per esempio, c'è un'erba, è chiamata Eragrostis nindensis, ha un parente stretto chiamato Eragostis tef – molti di voi potrebbero conoscerla come "teff" – è un alimento principale in Etiopia, è senza glutine, ed è una pianta che ci piacerebbe rendere resistente alla siccità.
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
19 Questa relazione diventa ancora più stretta quando perseveriamo nelle avversità.
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
Una metafora, poi, non è vera o falsa in senso stretto.
Một ẩn dụ là không đúng hoặc không thật trong bất kỳ nghĩa thông thường nào.
Nello studio delle Scritture, notate quanto spesso le parole luce, Spirito, verità e Gesù Cristo si trovano in stretta vicinanza.
Trong khi học thánh thư, các em hãy lưu ý đến bao nhiêu lần những từ ánh sáng, Thánh Linh, lẽ thật và Chúa Giê Su Ky Tô được thấy là rất gần gũi nhau.
Mi ha punito... Ha deciso di tenermi sotto più stretta sorveglianza...»
Ngài đã trừng phạt ta... ngài quyết định giám sát ta chặt chẽ hơn...
Più stretta.
Gọn gàng hơn thôi.
I Dothraki non hanno mai attraversato il Mare Stretto.
Người Dothraki chưa từng băng qua Biển Hẹp.
I pori di membrana della capsula di Bowman (nei reni) sono molto stretti e soltanto l'albumina, la più piccola delle proteine, ha qualche possibilità di filtrare attraverso di essi.
Ví dụ, lỗ màng của bao tiểu thể trong thận thì rất bé, và chỉ duy có albumin, loại protein nhỏ nhất, có cơ hội được lọc qua.
Il potere dell’Espiazione ci migliora, ci guarisce e ci aiuta a ritornare sul sentiero stretto e angusto che conduce alla vita eterna.
Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chậthẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu.
Stretti canyon, profondi 46 metri.
Những hẻm núi, sâu 50m.
Perché la prigione non è un posto per uomini con i glutei naturalmente stretti.
Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố.
Come pensi che si sia sentito Pietro quando fu messo alle strette?
Theo bạn, Phi-e-rơ cảm thấy thế nào khi bị buộc tội?
Tutti ci salutarono con strette di mano e abbracci, come se fossimo vecchi amici.
Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu.
Ma ciò che senti... Ciò che senti potrebbe essere soddisfatto solo tenendola stretta.
Nhưng những gì anh cảm thấy... những gì anh cảm thấy cũng đã chỉ có thể thoả mãn tình yêu dành cho cô ta
Nel corso degli anni i direttori della Watch Tower Society e altri unti spiritualmente qualificati, loro stretti collaboratori, hanno prestato servizio come Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova.
Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va.
▪ “Il legame fra immagini violente trasmesse dai media e comportamenti aggressivi [degli adolescenti] nella vita reale è stretto quasi quanto il nesso esistente tra fumo e cancro del polmone”. — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.
(Levitico 22:25; 1 Re 8:41-43) Ma gli israeliti non devono avere stretti contatti con loro.
(Lê-vi Ký 22:25; 1 Các Vua 8:41-43) Nhưng dân Y-sơ-ra-ên không được giao du thân mật với họ.
Se ci teniamo stretti ai nostri figli e seguiamo la guida del Salvatore, ritorneremo alla nostra dimora in cielo e saremo salvi tra le braccia del nostro Padre Celeste.
Khi chúng ta giữ chặt con cái mình và tuân theo sự dẫn dắt của Đấng Cứu Rỗi, thì chúng ta đều sẽ trở lại ngôi nhà thiên thượng của mình và được an toàn trong vòng tay của Cha Thiên Thượng.
Vuole che ci protendiamo e afferriamo saldamente la verga di ferro, che affrontiamo le nostre paure e che avanziamo coraggiosamente lungo il sentiero stretto e angusto.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chậthẹp.
Hanno visto un'aquila che volava con una serpe stretta negli artigli.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
19 Non è facile rimanere sulla strada stretta che conduce alla vita.
19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stretto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.