stronzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stronzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stronzo trong Tiếng Ý.
Từ stronzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cứt, hậu môm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stronzo
cứtnoun |
hậu mômnoun |
Xem thêm ví dụ
Qualcuno dia a questa stronza una ruota per criceti! Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi. |
Se non ci sbagliamo, sei esattamente il genere di stronzo che attira il nostro fantasma thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
Si', poi mi sono scusato davvero per essere stato uno stronzo. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
Fatti sotto, stronzo! Lên đi, đĩ chó. |
Perché i liberali pensano che tu sia una stronza. Vì họ nghĩ bà là một ả khốn. |
Sconfiggete quello stronzo di platino. Vượt mặt gã khốn bạch kim đi. |
Ecco, se non fosse uno stronzo. Ý tôi là, nếu mà anh ta không bựa. |
Ma vaffanculo, stronzo. Ăn cứt đi thằng chó. |
Quello stronzo del cazzo sara impiccato per tradimento! Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc! |
Se fossi uno stronzo di 90 kg di nome Francis, dove mi nasconderei? Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu? |
Dimmi dov'e'mio figlio, brutto stronzo. Thằng khốn, nói ngay con tao đâu |
Beh, sono morta comunque, quindi fallo da te, stronzo. Hừ, đằng nào tao cũng chết,..... vì thế mày tự làm đi, đồ chó. |
Brutto stronzo! Thằng khốn! |
Stronza. Con khốn. |
Per colpa di quella stronza di mia moglie. Nhờ con vợ đụ má của tao, rồi chứng hen dị ứng của nó. |
Mi ha detto: " Fai pure, stronza ". Cô ta nói, " Biến đi, đồ chó. " |
Non fare lo stronzo, amico! Làm gì mà nóng thế! |
Se cercassi dei criminali, voi stronzi sareste i miei primi sospettati. Nếu tôi tìm bọn côn đồ, thì đối tượng tình nghi đầu tiên sẽ là các người đó đồ khốn. |
I suoi stronzi hanno un ragazzino di 11 anni che ammazza la gente per conto loro. Lũ chó đẻ đó bắt thằng nhóc 11 tuổi giết người thay chúng. |
Gli altri stronzi bianchi non mi ritengono simpatico e sono sempre stato in disparte. Kể từ khi bọn khốn da trắng khác không thích tôi, tôi luôn giữ nó cho riêng mình. |
Stronzi traditori. Lũ khốn phản bội. |
Stai mentendo, stronzo. Mày là đồ dối trá khốn nạn. |
Senti stronzo, chiamami primo capo... Thằng ngu, Hãy gọi tao là Thượng sỹ ngay hoặc tao sẽ bẻ cổ tay chết tiệt của mày. |
Brutta stronza! Chó chết! |
Chi e'il fallito adesso, brutto stronzo? Mông ai nào thằng khốn |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stronzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới stronzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.