strofinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strofinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strofinare trong Tiếng Ý.

Từ strofinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cọ xát, chà xát, chùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strofinare

cọ xát

verb

Non immaginavo quanto potesse essere piacevole strofinare quelle cose li'sotto.
Có điều tôi biết chút ít là dùng sướng như thế nào khi cọ xát cái thứ dưới đó đó.

chà xát

verb

chùi

verb

Xem thêm ví dụ

In Europa, per esempio, si sono evoluti per resistere allo strofinare delle zanne degli elefanti, elephas antiquus, che erano bestioni.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
Marta ha iniziato a strofinare la sua griglia di nuovo.
Martha bắt đầu để chà cô grate một lần nữa.
Devi strofinare per avere buona fortuna.
Nếu cậu chạm vào nó, nó sẽ mang cho cậu may mắn.
" Mi piacerebbe vedere la tua casa. " Marta la fissò un momento curiosamente prima di prendere il pennello lucidatura e cominciò a strofinare la griglia di nuovo.
" Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa.
Per tanto tempo abbiamo dovuto riunirci nel cuore della notte, sussurrare i cantici del Regno e strofinare le mani per applaudire.
Hàng bao năm nay, chúng ta phải hội họp trong bóng tối của màn đêm, hát thầm những bài ca Nước Trời, và xoa tay thay vì vỗ tay.
Beh... so un paio di cosette sullo strofinare.
Tôi biết cũng kha khá việc cọ rửa đấy.
Aprire la porta e swing it out per verificare che la linea di lubrificazione non strofinare con l'anta in posizione aperta
Mở cửa và swing nó ra để kiểm tra rằng dòng dầu bôi trơn không rub với các cửa ở vị trí mở
In una caldissima giornata estiva una ragazza che studiava la Bibbia visitò la filiale e mi vide strofinare le docce.
Vào một ngày mùa hè oi ả, một học viên Kinh Thánh đi thăm nhà Bê-tên, và thấy tôi lau chùi phòng tắm vòi hoa sen.
«Abbiamo dovuto strofinare veramente forte perché le macchie erano un po’ vecchie», ha dichiarato Megan H., di sei anni.
Megan H., 6 tuổi, nói: “Chúng em phải cọ rửa rất mạnh vì những vết bẩn đã ở đó lâu rồi.”
«Mi ha fatto strofinare quattordici volte la coppa del Quidditch prima di essere soddisfatto.
Lão Filch ấy bắt mình đáng bóng một cái cúp Quidditch đến những mười bốn lần lão mới tạm hài lòng.
Se continui a strofinare non ne resterà niente.
Sẽ không còn gì bám vào đó nếu cô cứ lau mãi như vậy.
Si decide a strofinare o no?
Đánh bọt kĩ vào!
Non te lo strofinare.
Đừng dụi vào nữa!
Strofinare con una spugna.
Dùng miếng mút xốp chà đều lên bề mặt làm sạch
Non immaginavo quanto potesse essere piacevole strofinare quelle cose li'sotto.
Có điều tôi biết chút ít là dùng sướng như thế nào khi cọ xát cái thứ dưới đó đó.
Lasciar agire per qualche istante, poi strofinare con un panno morbido.
Để sản phẩm phát huy tác dụng trong vài phút, sau đó lau sạch với vải mềm không lông.
Ho prestato i cocchieri una mano a strofinare i loro cavalli, e ha ricevuto in cambio due soldi, un bicchiere di metà e metà, due riempie di tabacco shag, e tanto informazioni che potevo desiderare di Miss
Tôi vay ostlers một bàn tay chà xát xuống ngựa, và nhận được trong trao đổi có hai bên hông, một ly của một nửa và một nửa, hai đầy thuốc lá lông rậm, và càng nhiều thông tin như tôi có thể mong muốn về Hoa hậu
Lasciare agire qualche istante, poi strofinare con movimenti circolari.
Để sản phẩm phát huy tác dụng trong vài phút, sau đó đánh bóng bằng cách lau xoay tròn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strofinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.