strop trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strop trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strop trong Tiếng Séc.

Từ strop trong Tiếng Séc có các nghĩa là trần, trần nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strop

trần

noun

Kdyby byla střecha moc vysoko, byl by vidět jen strop.
Và nếu mái quá cao, ta chỉ thấy mỗi trần nhà.

trần nhà

noun

Kdyby byla střecha moc vysoko, byl by vidět jen strop.
Và nếu mái quá cao, ta chỉ thấy mỗi trần nhà.

Xem thêm ví dụ

Potřebuju tři chlapy na strop, tři lidi na podlahu, všichni ostatní uklízejte, dobře?
Tôi cần ba người phụ trách trần nhà, ba người làm sàn, những người khác dọn dẹp, được chưa?
Jako první ozdobily strop.
Điều đầu tiên họ làm là trang trí trần nhà.
Pokud vzduchotechnické podmínky překročí strop 35 stupňů, polyuretanové lepidlo se obměkčí a datové pásky budou nečitelné.
Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C... chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được.
Pak jim dojde, že je v módě mít psy třikrát větší než po strop.
Chúng có 3 đứa con và nhận ra rằng thật là đúng mốt bây giờ khi nuôi những chú chó cao bằng 1/ 3 trần nhà của bạn.
Denní kontakt dítěte s jiným člověkem je omezen na pár uspěchaných minut krmení a přebalování, jinak jim jako podněty slouží strop, stěny a mříže vlastní kolébky.
Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi.
Můžete se na ně podívat shora ze stropu.
Bạn có thể nhìn từ phía trên, từ trần nhà.
Na stropě byla koule o velikosti grapefruitu, aby mohla být návštěva živě sledována Protiteroristickou skupinou v Západní Virginii.
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.
Nemáš rád výhled do parku a vysoký stropy?
Cậu ghét tầm nhìn ra công viên và không gian thoáng đảng ah
Blízko centra mozku jsme našli aktivitu v malé továrně, která se nazývá oblast předního stropu.
Chúng tôi tìm thấy các xung động trong một nhà máy tí hon gần nền não gọi là khu VTA ( ventral tegmental area )
Je to výzva: jak uděláte strop, když nemáte žádné rovné desky?
Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng?
Traktor náhodou prorazil strop starověké pohřební jeskyně.
Người lái chiếc máy kéo vô ý làm sập mái che của một hang mộ xưa.
Stoly, židle, psací stoly, postele, hrnce, pánve, talíře a příbory musel někdo udělat, podobně jako zdi, podlahy a stropy.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
Někdy, říkala, předtím než přišli lidé, mívala halucinace, při kterých viděla na podlaze růžové a modré čtverce, které se táhly až ke stropu.
Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà.
Tyto staré zdi by poděkovaly za to, že ze stropu bylo odstraněno 14 vrstev nátěru, že byl pak vyspraven a natřen krásným novým nátěrem.
Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp.
Máme spoustu dovedností a zkušeností, ale je to trik, protože jak se máte připravit na překonání skleněného stropu?
Và chúng ta có rất nhiều kinh nghiệm và kỹ năng, nhưng đó là một trò bịp bợm, nên bạn hải chuẩn bị để vượt qua cái trần thủy tin này.
Někteří tvrdí, že modlitby „nevystoupí výše než ke stropu“.
Người ta nói rằng các lời cầu nguyện dường như chỉ luẩn quẩn trong bốn bức tường.
Podle svědků vstoupil... a vypálil do strop...
Theo nhân chứng, hắn bước vào và bắn lên trần nhà.
Byt na Wooster Street s vrzajícími chodbami, třímetrovými stropy, bílými zdmi a studenými podlahami.
Gác xép trên Đường Wooster với hành lang kẽo kẹt, trần nhà 12ft (3.6m), bức tường trắng và sàn nhà lạnh.
Zbav se ho, nebo se všichni v tomhle obchodě naposledy pomodlí k těm plakátům s pivem, co máš na stropě.
Đuổi hắn đi, không thì mọi người trong này phải nói lời cuối cùng với tờ quảng cáo bia trên trần nhà.
Ležím a koukám do stropu a jen si představuju, jak ho seberu.
Tôi cứ nằm thao thức, dán mắt lên trần nhà... nghĩ đến hàng chục hàng trăm cách để tóm cổ được hắn ta.
Řekla jsem své švagrové, aby mě vždy upozornila klepáním na strop, když svědkové přijdou kázat do domu.
Tôi nói với chị dâu tôi là khi Nhân-chứng đến rao giảng trong chung cư thì chị gõ trên trần nhà báo cho tôi biết.
Nedívej se na strop, dívej se na mě!
Đừng nhìn trần nhà nữa
Podlahy, stropu a bočních, jsou nakřivo.
Sàn nhà, trần nhà, và bên cạnh, tất cả đều bị thất bại.
Obstarali si pračku, ačkoli nijak luxusní, která celý den pracovala sama, a zářivé žárovky, které pověsili na strop v každé místnosti.
Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà.
Když si nejste jistí, že strop nad vámi vydrží, nebudete poslouchat žádného přednášejícího.
Nếu bạn không rõ về cái trần nhà này có tốt ko, thì bạn chẳng ngồi đây mà nghe ai nói.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strop trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.