strpení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strpení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strpení trong Tiếng Séc.

Từ strpení trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiên nhẫn, Kiên nhẫn, sự chịu đựng, sự kiên nhẫn, kiên trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strpení

kiên nhẫn

(patience)

Kiên nhẫn

(patience)

sự chịu đựng

(patience)

sự kiên nhẫn

(patience)

kiên trì

(forbearance)

Xem thêm ví dụ

Chvilinku strpení.
Tôi sẽ quay lại trong 1 phút.
Jsem-li rozhněvaný, mám povinnost modlit se o pravou lásku, která má velké strpení a je laskavá.
Nếu tôi là một người thường nổi giận, thì bổn phận của tôi là cầu nguyện để có được lòng bác ái mà chịu nhịn nhục lâu dài và nhân từ.
Strpení pane.
Được chứ thưa ngài.
Tak se mnou mějte strpení.
Nên xin hãy chịu đựng tôi.
Prosím o strpení.
Đợi một chút nhé
30 Rozhodnutí těchto kvor nebo kteréhokoli z nich mají býti činěna s veškerou aspravedlivostí, se svatostí a pokorou srdce, s mírností a strpením a s vírou a bctností a poznáním, zdrženlivostí, trpělivostí, zbožností, bratrskou laskavostí a pravou láskou;
30 Những quyết định của những nhóm túc số này, hay của một trong những nhóm túc số này, đều cần phải được thực hiện bằng mọi asự ngay chính, thánh thiện, khiêm tốn trong lòng, nhu mì và sự nhịn nhục, đức tin, bđức hạnh, sự hiểu biết, sự ôn hòa, sự kiên nhẫn, sự tin kính, lòng nhân từ với anh em và lòng bác ái;
Strpení, prosím.
Xin kiên nhẫn một chút, quý cô.
Mějte se mnou chvilku strpení.
Hãy bình tĩnh nào.
Svědčím o tomto velkolepém cíli, který je nám dostupný díky Usmíření Pána Ježíše Krista, který sám pokračoval „od milosti k milosti“,15 dokud ve své nesmrtelnosti16 neobdržel dokonalou plnost celestiální slávy.17 Svědčím v tuto i v každou hodinu o tom, že nám svýma po hřebech zjizvenýma rukama nabízí tutéž milost, má s námi strpení, povzbuzuje nás a odmítá nás opustit, dokud nebudeme v bezpečí doma, v objetí Nebeských rodičů.
Tôi làm chứng về số mệnh vĩ đại, có sẵn cho chúng ta nhờ Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà chính Chúa Giê Su đã tiếp tục “từ ân điển này đến ân điển khác”15 cho đến khi ở trong sự bất diệt của Ngài.16 Ngài nhận được một vinh quang thiên thượng hoàn hảo trọn vẹn.17 Tôi làm chứng rằng lúc nào Ngài cũng dang rộng đôi tay với vết đóng đinh để ban cho chúng ta cùng một ân điển, gìn giữ chúng ta và khuyến khích chúng ta, không chịu buông chúng ta ra cho đến khi chúng ta được an toàn trở về nhà trong vòng tay của Cha Mẹ Thiên Thượng.
Chvilku strpení, prosím.
1 lúc thôi.
Dodnes říkáme těm, kteří mají velké strpení, že mají „trpělivost Joba“.
Cho đến ngày nay, chúng ta nói đến những người có lòng nhịn nhục là có được sự kiên trì của Gióp.
Dlužník prosil o strpení, ale otrok, kterému jeho pán odpustil obrovský dluh, ho nechal uvrhnout do vězení.
Người mắc nợ này đã nài nỉ xin được khất nợ, nhưng người đầy tớ đã được xóa món nợ lớn lại kêu người bỏ bạn mình vào tù.
Počkej moment, strpení.
Này, chờ chút.
20 Ó, jak podivuhodná jsou díla Páně a jak dlouho má strpení s lidem svým; a jak slepé a nepronikavé je chápání dětí lidských; neboť nechtějí hledati moudrost ani netouží po tom, aby nad nimi panovala!
20 Ôi, kỳ diệu thay cho những việc làm của Chúa, và sự kiên nhẫn của Ngài đối với dân Ngài thật là lâu dài lắm thay; phải, sự hiểu biết của con cái loài người thật là tối tăm nông cạn thay; vì họ không muốn tìm kiếm sự khôn ngoan, và cũng không muốn sự khôn ngoan hướng dẫn mình!
Zjevení nás učí, že naše rozhodnutí v kvorech a v předsednictvech mají být činěna „s veškerou spravedlivostí, se svatostí a pokorou srdce, s mírností a strpením a s vírou a ctností a poznáním, zdrženlivostí, trpělivostí, zbožností, bratrskou laskavostí a pravou láskou“. (NaS 107:30.)
Những điều mặc khải dạy chúng ta biết chọn các quyết định của mình trong các nhóm túc số và các chủ tịch đoàn “bằng mọi sự ngay chính, thánh thiện, khiêm tốn trong lòng, nhu mì và sự nhịn nhục, đức tin, đức hạnh, sự hiểu biết, sự ôn hòa, sự kiên nhẫn, sự tin kính, lòng nhân từ với anh em và lòng bác ái” (GLGƯ 107:30).
Měl jsem s nimi strpení, když jsem jim vysvětloval náš hrubý násilný přístup k vytvoření bezpečnějších věznic.
Tôi đã kiên nhẫn với họ, giải thích về biện pháp vũ lực có thể giúp nhà tù an toàn hơn.
Prosím vás o strpení, paní Stonerová.
Xin lỗi vì những chuyện đã xảy ra với bà, bà Stoner.
Ani oni byli bohatá na pozemské statky, držení půdy strpení, zatímco oni žil, a tam často přišel šerif marně vybírat daně, a " připojené chip, " pro formu zájmu, jak jsem si přečetl v své účty, tam být nic jiného, že on mohl položit jeho ruce.
Không được phong phú hàng hoá thế gian, giữ đất bởi sự đau khổ trong khi họ sống và thường cảnh sát đến một cách vô ích để thu thập các loại thuế, và " đính kèm một chip, " vì hình thức của, như tôi đã đọc tài khoản của mình, có được không có gì khác mà ông có thể đặt tay lên.
Dodnes říkáme těm, kteří mají velké strpení, že jsou trpěliví jako Job.
Cho đến ngày nay, chúng ta nói đến những người có lòng kiên trì là có được sự nhịn nhục của Gióp.
Když Wiesława viděla, jak pěkně je chlapec oblečený, požádala o chvilku strpení a šla se převléknout do lepších šatů.
Thấy Samuel ăn mặc lịch sự, bà Wiesława xin phép vào nhà thay đồ tươm tất.
Chviličku strpení.
Xin ngài đợi chút.
Strpení, pane Rogo.
Làm ơn đi, ông Rogo.
Zatímco budete růst v nevinnosti a ctnosti, zatímco budete růst v dobrotivosti, nechť se vaše srdce rozprostře – nechť se otevře vůči ostatním – musíte mít strpení a snášet chyby a omyly lidstva.
“Khi các chị em tăng trưởng trong sự vô tội và đức hạnh, khi các chị em tăng trưởng trong sự thiện lành, hãy gia tăng tình yêu thương—và lòng trắc ẩn đối với những người khác—các chị em phải chịu đựng sự nhịn nhục và gánh các khuyết điểm và lỗi lầm của nhân loại.
Slovo věčný značí pokání, odpuštění, strpení, trpělivost, naději, pravou lásku, lásku a pokoru.
Vĩnh cửu có nghĩa là hối cải, tha thứ, nhịn nhục, kiên trì, hy vọng, bác ái, thương yêu và khiêm nhường.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strpení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.