stručný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stručný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stručný trong Tiếng Séc.

Từ stručný trong Tiếng Séc có nghĩa là súc tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stručný

súc tích

adjective

10 Ježíš používal podrobnosti uvážlivě, a proto jeho podobenství byla stručná a jednoduchá.
10 Cách cẩn thận lựa chọn chi tiết khiến các minh họa của Chúa Giê-su trở nên gãy gọn và súc tích.

Xem thêm ví dụ

▪ Připravte si stručnou osnovu rozhovoru, jejíž součástí bude biblický text a jeden odstavec z publikace.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Ta linka je napíchnutá, budu stručný.
Đường dây này bị nghe lén.
Kniha předkládá pravdu pozitivně a stručně.
Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng.
Stručně se zmiň o některých myšlenkách z těchto publikací a pak nech předvést jednu nebo dvě nabídky.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
6 Izajáš stručně popisuje jedno ze Sargonových vojenských tažení: „Tartan přišel k Ašdodu, když ho poslal asyrský král Sargon, a přistoupil k tomu, aby válčil s Ašdodem a aby ho dobyl.“
6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”.
Formou proslovu stručně shrň informace, které nedávno vyšly v Naší službě Království v těchto článcích: „Můžeš chodit do služby v neděli?“
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
Nabídka by měla být stručná, abychom ve vymezeném čase toto poselství předali co nejvíce lidem.
Khi trình bày ngắn gọn, chúng ta có cơ hội nói chuyện với nhiều người hơn.
Dokonce se odvážně podělil o stručnou otcovu odpověď: „Drahý Gordone, obdržel jsem Tvůj poslední dopis.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
Stručně řečeno: pokud nejsi připravený na manželství, neměl bys s nikým chodit.
Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò.
Stručný popis stavu Nefitů
Một Phần Mô Tả Vắn Tắt về Tình Trạng của Dân Nê Phi
Stručně shrňte začátek první bitvy mladých válečníků, jak je popsán v Almovi 56:29–43.
Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43.
U každého chování reklamy v seznamu uvádíme stručnou definici a adresu URL stránky, na které bylo nalezeno.
Đối với mỗi trải nghiệm quảng cáo đã liệt kê, chúng tôi sẽ bao gồm một định nghĩa ngắn gọn và URL của trang phát hiện thấy trải nghiệm đó.
Právě to udělal Ježíš, když stručně řekl: „Vzpomeňte si na Lotovu manželku.“
Chúa Giê-su làm thế chỉ bằng vài lời khi ngài nói: “Hãy nhớ lại vợ của Lót”.
Shrňte 3. Nefiho 20:29–46 tím, že stručně vysvětlíte, že Pán, kromě toho, že učil Nefity o jejich požehnáních a zodpovědnostech, které jako děti smlouvy mají, je také ujistil, že země dědičného podílu Židů bude Jeruzalém.
Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem.
STRUČNĚ: Vyjadřuj myšlenky jasně a probuď v posluchačích emoce tím, že budeš měnit sílu a výšku hlasu a tempo řeči.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
Jeho poznámky musí být samozřejmě stručné, protože jedním z účelů studia je dát příležitost členům sboru, aby vyjádřili svou naději.
Dĩ nhiên, lời bình luận đó phải ngắn, vì một mục đích của buổi học là giúp cho hội thánh có cơ hội phát biểu hy vọng của họ.
11 Anděl dal Petrovi několik stručných pokynů: „Rychle vstaň! ...
11 Thiên sứ truyền cho Phi-e-rơ một loạt mệnh lệnh ngắn gọn: “Dậy mau!...
Krátce popiš obrázek na straně 1 a jestliže to dovolí čas, stručně rozeber odstavce 1–3.
Hãy nói sơ qua về hình vẽ nơi trang 1 và nội dung của các đoạn 1-3, tùy theo thời gian nhiều hay ít.
Formou proslovu stručně shrň informace, které nedávno vyšly v Naší službě Království v těchto článcích: „Neboj se sloužit v obchodech a firmách“ (km 3/12), „Pomáhejme lidem poslouchat Boha“ (km 7/12) a „Mohl bys kázat večer?“(
Trong bài giảng, ôn lại ngắn gọn các thông tin từ các bài trong Thánh Chức Nước Trời gần đây: “Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ” (km 3/12), “Giúp người khác lắng nghe Đức Chúa Trời” (km 7/12) và “Anh chị có thể làm chứng vào chiều tối không?”
21 Co jsme se z tohoto stručného přehledu naučili o jedinečné úloze, kterou Ježíš má v Jehovově záměru?
21 Chúng ta học được gì khi xem qua vai trò đặc biệt của Chúa Giê-su trong ý định Đức Giê-hô-va?
Vyzvěte několik studentů, aby se stručně podělili o to, jak jim vedoucí kněžství v životě požehnali prostřednictvím kněžské služby.
Mời một vài học sinh chia sẻ vắn tắt một số cách mà những người lãnh đạo chức tư tế đã ban phước cho cuộc sống của họ qua sự phục vụ của chức tư tế.
4 Co říct v úvodu: Bude-li váš úvod stručný, podaří se vám mluvit s více lidmi.
4 Cách giới thiệu: Để thông điệp này đến với nhiều người, cách tốt nhất là anh chị hãy trình bày ngắn gọn.
Někdy byla debata velmi stručná a omezovala se na jednoznačnou a nezvratnou odpověď na danou otázku.
Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra.
Kdybys měl například v proslovu pojednávajícím o výkupném použít Hebrejcům 9:12 a 24, bylo by možná nezbytné před čtením tohoto textu stručně vysvětlit, k čemu sloužila nejvnitřnější místnost svatostánku, která — jak text ukazuje — znázorňuje místo, kam vešel Ježíš, když vystoupil do nebe.
Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời.
Tento verš jasně a stručně popisuje dílo Věčného Otce: „Neboť viz, toto je dílo mé a sláva má – uskutečniti nesmrtelnost a věčný život člověka.“ (Zvýraznění přidáno.)
Câu thánh thư này mô tả rõ ràng và súc tích công việc của Đức Cha Vĩnh Cửu: “Vì này, đây là công việc của ta và sự vinh quang của ta—là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người” (sự nhấn mạnh được thêm vào).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stručný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.