studie trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ studie trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studie trong Tiếng Séc.

Từ studie trong Tiếng Séc có các nghĩa là học tập, học, học nghề, nghiên cứu, học hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ studie

học tập

(study)

học

(study)

học nghề

(study)

nghiên cứu

(survey)

học hành

(study)

Xem thêm ví dụ

Například shromáždění Život a služba nám pomáhá, abychom si víc věřili, když jdeme na opětovné návštěvy nebo vedeme biblická studia.
Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Za druhé bych ráda, kdyby jste zvážili standard péče, která je poskytována účastníkům během jakékoliv klinické studie.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
Potom co se pustil do studia Bible, ale změnil názor.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
12 Takové ocenění pro Jehovovy spravedlivé zásady se udrží nejen studiem Bible, ale také pravidelnou účastí na křesťanských shromážděních a společnou činností v křesťanské službě.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Velice Vám děkuji za ohromný rozsah zkoumání, studia a práce, jež souvisejí s přípravou Strážné věže, která je skutečným duchovním pokrmem.‘
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
Při další návštěvě byla k biblickému studiu připravena nejen celá rodina, ale i jejich přátelé a sousedi.
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Pak od svědků Jehovových přijal nabídku biblického studia.
Rồi ông nhận học hỏi với Nhân-chứng Giê-hô-va.
Mistrovství v nauce staví na práci s dřívějšími materiály Seminářů a institutů náboženství, jako například na mistrovství v písmu či na studiu Základních nauk, a tyto materiály nahrazuje.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Následující shrnutí nauk a zásad, kterým se studenti naučili při studiu 1. Nefiho 15–19 (4. blok), nemá být součástí vaší lekce.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Jedna studie uveřejněná v londýnském deníku Independent ukázala, že lidé někdy usednou za volant i tehdy, když cestují na vzdálenost kratší než jeden kilometr.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Další podněty k procítěnému vyjadřování jsou uvedeny v 11. studii, „Vřelost a cit“.
Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này.
Specializaci jsem změnila tolikrát, že si můj poradce dělal srandu, že bych měla mít titul v "náhodných studiích".
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
Těmto tvrzením byla věnována značná publicita, v současné době však neexistuje vědecká studie, která by potvrzovala kauzalitu mezi používáním bezdrátového zařízení a výskytem rakoviny nebo jiného onemocnění.“
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
3 Jak mít ze studia co nejvíc: V úvodním dopise nás vedoucí sbor vybízí: „Zapojte fantazii i své smysly.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
15 min: Jak důležitá jsou data při našem studiu Bible.
15 phút: Tầm quan trọng của các niên đại trong việc chúng ta học hỏi Kinh-thánh.
Materiál z brožur Seznamte se s Božím Slovem a Pomůcka ke studiu Božího Slova
Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức.
Při první návštěvě Studia pro autory se zobrazí hlavní panel.
Trong lần đầu tiên truy cập vào Creator Studio, bạn sẽ chuyển đến Trang tổng quan.
Ačkoli byl Adalberto rozhodnutý biblickému studiu zabránit, měla jsem možnost si s ním docela dlouho povídat o jiných věcech.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
Vážení členové poroty, tady jsou důkazy: Dan Ariely, jeden z významných současných ekonomů, spolu s jeho třemi kolegy, udělal studii se studenty MIT.
Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT.
Začali spolu chodit během studia na Univerzitě Brighama Younga po jeho návratu z misie.
Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về.
Tato řetězová reakce je obzvláště patrná u studií demonstrujících placebo efekt, tj. v situacích, kdy je naděje jedinou proměnnou pomáhající při zotavení těchto pacientů.
Phản ứng dây chuyền này đặc biệt rõ ràng với các nghiên cứu chứng minh hiệu ứng giả dược, một tình huống khi hy vọng là biến số duy nhất hỗ trợ cho sự phục hồi của những bệnh nhân này.
Při výuce pomozte studentům porozumět důležitosti pilného studia této posvátné knihy písem a požehnáním, která naplní jejich život, když tak budou činit.
Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy.
S čerstvým titulem v ruce jsem konečně mohl začít sklízet plody svého dlouhého studia.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
18 Pomáhejme novým dělat pokroky: Během posledního služebního roku bylo v České republice vedeno každý měsíc průměrně 5 982 domácích biblických studií.
18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà.
Prvních šest svazků Studies in the Scriptures napsal v průběhu mnoha let Charles Taze Russell, ale sedmý svazek již před svou smrtí napsat nestačil.
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studie trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.