stupeň trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stupeň trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stupeň trong Tiếng Séc.

Từ stupeň trong Tiếng Séc có các nghĩa là độ, 度, Bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stupeň

độ

noun (jednotka úhlu)

Tělo ztratí jen pár stupňů tepla hodinu po smrti.
Cơ thể chỉ mất vài nhiệt độ mỗi giờ sau khi chết.

noun

Bậc

noun (jednotka ve stratigrafii)

Stín po schodech obvyklým způsobem nejprve postupně klesá, ale potom ustupuje o deset stupňů zpět.
Sau khi bóng từ từ xuống các bậc thang như thường lệ, nó sẽ đi ngược trở lại mười bậc.

Xem thêm ví dụ

Jeho tělesná teplota spadla na 25 stupňů.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
* Aby člověk získal nejvyšší stupeň celestiálního království, musí vstoupiti do nové a věčné smlouvy manželství, NaS 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
Mají 66 škol -- většinou druhý stupeň základního vzdělání, několik středních škol -- a to, co se děje uvnitř, je skvělé vyučování.
Họ có 66 trường học -- phần lớn là trường cấp 2 và chỉ có một vài trường cấp 3 -- và vấn đề là việc dạy học ở đây rất tuyệt.
Dejte mi vědět, kdy bude rozdíl teploty deseti stupňů.
Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết
Připravit nástroje T- 2181 instalací montáž ruku na jedno ze dvou slotů slot 45 stupňů je pro ST soustruhy
Chuẩn bị công cụ T- 2181 bằng cách cài đặt cánh tay gắn vào một trong hai khe 45 độ khe là cho ST Lathes
Třetí stupeň domén je méně omezen.
Tên miền cấp 3 ít hạn chế hơn.
Čtvrtý stupeň strategického ohrožení.
Đó là tình trạng khẩn cấp mức độ 4.
Ekonomičtí liberálové a neoliberalisté obecně souhlasí s tím, že vyšší stupeň politické a ekonomické svobody ve formě volného obchodu ve vyspělém světě, přispívá k celkově většímu materiálnímu blahu.
Những người ủng hộ chủ nghĩa tự do cá nhân và những người ủng hộ chủ nghĩ tư bản tự do tuyệt đối cho rằng mức độ tự do cao về kinh tế và chính trị dưới hình thức dân chủ và chủ nghĩa tư bản ở phần thế giới phát triển sẽ làm ra của cải vật chất ở mức cao hơn.
Jelikož průměrná teplota Marsu je velmi nepříznivých mínus 60 stupňů Celsia.
Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C.
Otoč joystickem o 30 stupňů souřadnice 15 a 13 severně.
Cần điều khiển, đến khoảng 30 độ, 15 về 13 phía Bắc.
Dáte jej do takového zařízení podobného troubě, které vytváří stejné podmínky jako lidské tělo, 37 stupňů Celsia, 95 procent kyslíku.
Thiết bị này có các điều kiện giống cơ thể người 37 độ C 95% Oxi
Přichází to z úhlu pěti stupňů, pane.
Nó tới từ năm độ ngoài cảng, sếp.
Současný světový rekord má hodnotu 58 stupňů Celsia. Byl naměřen v Libyi v roce 1922.
Nhiệt độ cao kỷ lục là 58 độ C tại Libya vào năm 1922.
Pokud vzduchotechnické podmínky překročí strop 35 stupňů, polyuretanové lepidlo se obměkčí a datové pásky budou nečitelné.
Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C... chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được.
Stupeň valangin byl poprvé popsán a pojmenován Édouardem Desorem v roce 1853.
Tầng Valangin được miêu tả và đặt tên lần đầu tiên bởi Édouard Desor vào năm 1853.
Runaway v Guantanamu je kolmo ke kubánskému vzdušnému prostoru takže přilétající letadlo se musí v poslední chvíli otočit o devedesát stupňů, aby mohlo přistát.
Đường băng Gitmo vuông góc với không phận Cuba, nên khi đến gần máy bay phải thực hiện... rẽ phải 90 độ đột ngột để hạ cánh.
Celkem vzato, všeobecný trend je však v mnoha zemích patrně takový, že pro získání slušné mzdy je nyní nutný vyšší stupeň školního vzdělání než před několika lety.
Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước.
Druhý stupeň základky.
Trường trung học.
Termostat je nastaven na 100 stupňů a ostatní oblasti mozku ovlivňující energii a motivaci, jsou vypnuty.
Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại.
Jedna vědecká encyklopedie říká: „Podstata a vznik zárodku ledu, který je nezbytný k tomu, aby kapičky v oblaku začaly při teplotě asi ... –40 stupňů Celsia mrznout, nejsou dosud jasné.“ (Žalm 147:16, 17; Izajáš 55:9, 10)
Một quyển bách khoa về khoa học nói: “Bản chất và nguồn gốc của hạt nhân đá cần thiết để làm cho những giọt nhỏ từ mây rơi xuống đông lại ở khoảng -40°C vẫn chưa được hiểu rõ”.—Thi-thiên 147:16, 17; Ê-sai 55:9, 10.
9 Pixel má stupeň ochrany proti vodě IP68 podle normy IEC 60529.
9 Pixel có định mức chống nước IP68 theo tiêu chuẩn IEC 60529.
JEHOVOVI Bohu připisuje Bible nejvyšší stupeň svatosti. Říká: „Svatý, svatý, svatý je Jehova.“
Kinh Thánh quy cho Đức Giê-hô-va sự thánh khiết tột bậc khi nói: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Đức Giê-hô-va!”
To, o čem vám chci dnes vyprávět, je, jak vidím pronikání robotů do našich životů na rozličných úrovních, přes mnoho časových stupňů.
Điều mà tôi muốn nói ngày hôm nay là cách mà tôi nhận thấy sự chế ngự của robot trong cuộc sống chúng ta ở nhiều mức độ, nhiều khoảng thời gian.
To je jen další stupeň ve tvém vývoji.
Chỉ là 1 giai đoạn trong quá trình hồi phục thôi mà.
Neříkáme, že byste měli dát každému hned 3. stupeň.
Chúng tôi không nói rằng cô phải cho mọi người biết thông tin thứ ba.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stupeň trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.