stupendous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stupendous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stupendous trong Tiếng Anh.

Từ stupendous trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ diệu, lạ lùng, vô cùng to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stupendous

kỳ diệu

adjective

in these tottering dancers who exert stupendous effort
ở những vũ công lảo đảo người tạo ra sự nỗ lực kỳ diệu

lạ lùng

adjective

vô cùng to lớn

adjective

Xem thêm ví dụ

That's stupendous!
Thật tuyệt diệu!
What occasion would be so stupendously important as to warrant this unprecedented visit of God the Father?
Có dịp nào quan trọng đến mức đã đòi hỏi sự viếng thăm chưa từng xảy ra trước đây của Thượng Đế Đức Chúa Cha không?
It is widely assumed that the earliest human artworks are the stupendously skillful cave paintings that we all know from Lascaux and Chauvet.
Tốt hơn là nên thừa nhận tác phẩm nghệ thuật của con người thuở sơ khai là những tranh vẽ hang động điêu luyện, kì diệu chúng ta đều biết những tranh vẽ đó ở Lascaux và Chauvet.
So when would this additional part of Jesus’ stupendous prophecy be fulfilled?
Vậy thì phần bổ túc của lời tiên tri phi thường của Chúa Giê-su sẽ được ứng nghiệm khi nào?
Was he... stupendous?
Có phải ổng... kỳ diệu?
And they're being traded by a species of almost seven billion individuals, who are linked by trade, travel, and the Internet into a global system of stupendous complexity.
Với dân số gần 7 tỉ người Con người kết nối với nhau bởi buôn bán, đi lại và Internet Trở thánh một hệ thống toàn cầu mang tính đa dạng kỳ diệu
Burj Vista offers lavish terraces that open onto stupendous views of the city's skyline.
Burj Vista có sân hiên xa hoa mở ra tầm nhìn tuyệt đẹp ra đường chân trời của thành phố.
It stated: “The work appears stupendous, but it is the Lord’s, and in his strength we will perform it.
Sách này cho biết: “Đây là một công việc lớn lao nhưng là công việc của Chúa, và nhờ sức ngài chúng ta sẽ làm được.
Stupendous!
Vớ vẩn thật...
The stupendous time spans of the evolutionary past are now part of common culture -- outside the American Bible Belt, anyway -- ( Laughter ) but most people, even those who are familiar with evolution, aren't mindful that even more time lies ahead.
Sự kì diệu của lịch sử tiến hóa giờ là một phần văn hóa chung, vượt ra ngoài vành đai kinh thánh Mỹ ( American Bible Belt ) ( Cười ) Nhưng hầu hết mọi người, kể cả người quen thuộc với tiến hóa đều không để ý rằng thời gian trước mắt còn dài hơn.
What stupendous power it took to create all of that!
Thật là cần có một quyền lực lớn lao kinh khủng để tạo ra mọi sự đó!
Stupendously... gentle?
Dịu dàng... kỳ diệu?
19 Following that stupendous accomplishment, Satan and his demons will be confined to an abyss of inactivity.
19 Sau thành quả to lớn đó, Sa-tan Ma-quỉ và các quỉ của hắn sẽ bị giam cầm nơi vực sâu, tức là ở trong tình trạng không hoạt động.
(Genesis 1:1) It was doubtless billions of years ago that God performed this stupendous creative act, and regardless of the conflicting theories of some scientists as to how this came about, a glorious heavens and a lovely earth continue to testify to the magnificence of God’s creation.
Chắc chắn Đức Chúa Trời đã thực hiện công cuộc sáng tạo vĩ đại này từ hàng tỉ năm trước đây và bất kể các lý thuyết mâu thuẫn của vài nhà bác học cố giải nghĩa hiện tượng đó, một bầu trời vinh quang và một trái đất đẹp đẽ tiếp tục chứng tỏ sự kỳ diệu của công cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời.
If a miracle is a supernatural event whose antecedent forces are beyond man’s finite wisdom, then the Resurrection of Jesus Christ is the most stupendous miracle of all time.
Nếu phép lạ là một sự kiện siêu nhiên mà các sức mạnh trước đây của phép lạ vượt ra ngoài sự khôn ngoan hữu hạn của con người, thì Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô là phép lạ kỳ diệu nhất từ trước đến giờ.
Creature life in the whole universe will benefit from this stupendous event!
Đời sống mọi tạo vật khắp vũ trụ sẽ được lợi ích do biến cố lạ thường này mang lại!
Thanks to his stupendous library book, the orphans have achieved a grand victory over our evil ways.
Nhờ ơn quyển sách thư viện vi diệu của nó, bọn mồ côi đã đạt được thắng lợi to lớn trước sự xấu xa của chúng ta.
9 Even famous scientists have at times acknowledged their own smallness in comparison with the stupendous power and wisdom apparent in creation.
9 Ngay cả các nhà bác học trứ danh cũng đôi khi nhìn nhận rằng họ rất bé nhỏ so với quyền lực và sự khôn ngoan vĩ đại mà họ thấy rõ trong tạo vật.
“This was the most stupendous spectacle I have ever seen —a marvel of beauty,” exclaimed one observer.
Trước cảnh đó, một người quan sát đã thốt lên: “Đây là cảnh kỳ diệu nhất mà tôi từng thấy—một vẻ đẹp tuyệt vời”.
And they're being traded by a species of almost seven billion individuals, who are linked by trade, travel, and the Internet into a global system of stupendous complexity.
Các loài này bị buôn bán bỏi loài người Với dân số gần 7 tỉ người Con người kết nối với nhau bởi buôn bán, đi lại và Internet Trở thánh một hệ thống toàn cầu mang tính đa dạng kỳ diệu
The stupendous time spans of the evolutionary past are now part of common culture -- outside the American Bible Belt, anyway -- (Laughter) but most people, even those who are familiar with evolution, aren't mindful that even more time lies ahead.
Sự kì diệu của lịch sử tiến hóa giờ là một phần văn hóa chung, vượt ra ngoài vành đai kinh thánh Mỹ (American Bible Belt) (Cười) Nhưng hầu hết mọi người, kể cả người quen thuộc với tiến hóa đều không để ý rằng thời gian trước mắt còn dài hơn.
The potential for increased knowledge is stupendous.
Khả năng gia tăng sự hiểu biết là phi thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stupendous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.