sturdy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sturdy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sturdy trong Tiếng Anh.

Từ sturdy trong Tiếng Anh có các nghĩa là 結實, kết thật, cường tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sturdy

結實

adjective (of firm build)

kết thật

adjective (of firm build)

cường tráng

adjective

Xem thêm ví dụ

Pony breeds have developed all over the world, particularly in cold and harsh climates where hardy, sturdy working animals were needed.
Giống Pony đã phát triển trên toàn thế giới, đặc biệt là trong thời tiết lạnh và khắc nghiệt nơi kham khổ, động vật làm việc mạnh mẽ là cần thiết.
Through its design and sturdy construction, you' il have plenty of air for eons to come
Với thiết kế đặc biệt cấu trúc cứng cáp các bạn sẽ có đủ không khí hàng ngàn năm
They lift wheelchairs and walkers out of cars, provide sturdy arms to grasp, and patiently escort the silver-haired seniors into the building.
Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà.
* What a joy it must have been for Jesus and the angels to find that those relatively few but sturdy wheat stalks had not been choked by Satan’s weeds!
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
The Endeavour was a sturdy boat, well designed and equipped for the ordeals she would face, and fitted out with facilities for her "research personnel", Joseph Banks.
Chiếc Endevour là một con tàu bền chắc, được thiết kế-trang bị tốt để đối mặt với các thử thách và đáp ứng nhu cầu của Joseph Banks, "nghiên cứu viên" của tàu.
Sakina was big and sturdy, whereas I was small and thin.
Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò.
It's really sturdy!
Thật sự rất vững bền.
They made wagons as sturdy as Father’s bobsleds, and far more beautiful.
Họ đã làm những cỗ xe thùng kiên cố như cỗ xe trượt của ba và đẹp hơn rất nhiều.
Would you want a flimsy dinghy or a sturdy, well-built ship?
Loại thuyền nan mỏng manh hay một chiếc tàu được đóng chắc chắn?
They tend to be sure-footed, sturdy, smart, and able to survive in challenging coastal environments, as well as being easy keepers.
Có xu hướng chắc chắn chân, mạnh mẽ, thông minh, và có khả năng tồn tại trong môi trường ven biển đầy thách thức, cũng như là người canh giữ dễ dàng.
The hull doesn't look very sturdy.
Tôi thấy con tàu không chắc chắn lắm.
While often accommodating extended families, these sturdy houses with larger rooms allowed for additional living space, separate bedrooms, and a larger kitchen and dining area.
Những căn nhà kiên cố này có các phòng rộng, gồm phòng ngủ riêng, nhà bếp và phòng ăn lớn nên vẫn đủ chỗ cho nhiều gia đình có liên hệ họ hàng sống chung.
sturdy body.
Tính khí vui vẻ cùng với một cơ thể đẹp, săn chắc.
This kind of cloth is both cheap and sturdy.
Thứ vải này đã rẽ lại bền.
Early personal computers, like the original IBM Personal Computer, were enclosed in a "desktop case", horizontally oriented to have the display screen placed on top, thus saving space on the user's actual desk, although these cases had to be sturdy enough to support the weight of CRT displays that were widespread at the time.
Máy tính cá nhân đời đầu, như bản gốc IBM Personal Computer, được đóng gói trong một vỏ máy để bàn, bố trí theo chiều ngang để có màn hình hiển thị được đặt trên đầu của vỏ máy, do đó tiết kiệm không gian trên bàn làm việc của người dùng, mặc dù các vỏ máy này phải đủ khỏe để chịu được trọng lượng màn hình CRT vốn phổ biến rộng rãi vào thời điểm đó.
Under divine guidance, Jacob bred sturdy animals of the desired coloration.
Theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, Gia-cốp gây giống những con vật to khỏe có màu ông muốn.
The beams were damaged to the point where they required injections of epoxy in order to make them sturdy enough to support the building again.
Các thanh gỗ dán đã bị hư hại đến mức chúng cần tiêm epoxy để làm cho chúng đủ chắc chắn để tiếp tục hỗ trợ cho kết cấu tòa nhà.
The sturdy structure was able to carry a heavy load of ammunition along with about 2,200 lb (998 kg) of armor plate.
Cấu trúc mạnh có khả năng mang được một lượng lớn đạn dược cùng với trọng lượng khoảng 2.200 lb (998 kg) của các tấm giáp.
Their legs grew thick, their feet sturdy, and newly developed thigh muscles turned them into formidable runners.
Chân dày, vững chắc, và cơ đùi phát triển giúp chúng trở thành những vận động viên đáng gờm.
He did not know that when she first saw him she spoke to him as she would have spoken to a native, and had not known that a cross, sturdy old Yorkshire man was not accustomed to salaam to his masters, and be merely commanded by them to do things.
Ông không biết rằng khi cô lần đầu tiên nhìn thấy anh, cô đã nói chuyện với anh như cô đã nói quê hương, và đã không biết rằng, qua người đàn ông mạnh mẽ cũ Yorkshire đã không quen với Salaam với chủ của mình, và được chỉ đơn thuần là chỉ huy của họ để làm những việc.
Roman soldiers needed adequate shoes or sturdy sandals, since during a campaign they often marched 20 miles [30 km] each day while wearing or carrying some 60 pounds [27 kg] of armor and equipment.
Người lính La Mã cần có giày thích hợp hay xăng đan cứng cáp, vì trong một cuộc hành quân, họ thường đi bộ 30 kilômét mỗi ngày trong lúc mang trên người áo giáp và đồ trang bị nặng khoảng 27 kilôgam.
We may imagine a tent of Bible times; perhaps we envision a relatively small bundle of sturdy fabric being opened, unfurled, and spread out before being raised up on poles and becoming a home.
Chúng ta có thể hình dung vào thời Kinh Thánh, một gói vải cứng được mở rộng ra trước khi căng lên các cột để làm trại ở.
"The tower will be slender, evoking the image of a minaret, and will be anchored to the ground with sturdy cables.
"Tháp sẽ mảnh mai, gợi lên hình ảnh của một tháp nhỏ, và sẽ được neo xuống đất bằng cáp chắc chắn."
(Lamentations 3:24-26; Hebrews 11:6) While helping others to develop faith, hope, and love, however, we must build our own faith so that it is like a sturdy ship capable of weathering severe storms.
(Ca-thương 3:24-26; Hê-bơ-rơ 11:6) Tuy nhiên, trong khi giúp những người khác phát triển đức tin, niềm hy vọng và tình yêu thương, chúng ta phải xây dựng đức tin của chính mình để nó giống như một con tàu vững chắc có thể vượt qua được dông bão khắc nghiệt.
For younger toddlers ( 12 to 24 months ) you 'll want sturdy board books with pictures ( especially photos ) of kids doing the things they do every day .
Đối với trẻ mới tập đi nhỏ hơn ( từ 12 đến 24 tháng ) bạn cần chọn những sách bìa cứng có hình ảnh ( nhất là hình chụp ) của trẻ đang làm những hoạt động mà chúng làm hằng ngày .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sturdy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.