stupid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stupid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stupid trong Tiếng Anh.

Từ stupid trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngu, ngu ngốc, ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stupid

ngu

adjective (lacking in intelligence)

With these stupid attitudes, Maria only proves her own arrogance.
Với những quan điểm ngu ngốc này, Maria chỉ chứng tỏ được sự kiêu căng của chính mình.

ngu ngốc

adjective (lacking in intelligence)

With these stupid attitudes, Maria only proves her own arrogance.
Với những quan điểm ngu ngốc này, Maria chỉ chứng tỏ được sự kiêu căng của chính mình.

ngốc

adjective

I'm not as stupid as you think I am.
Tôi không có ngốc như bạn tưởng đâu.

Xem thêm ví dụ

Addicts do stupid shit.
Dân nghiện làm nhiều chuyện ngu ngốc.
I want to apologize for saying your method was stupid.
Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc.
You're a very stupid little boy.
Cậu là một cậu bé rất ngu ngốc.
You must be as stupid as your father.
Cô cũng ngu y như bố cô vậy.
I didn't even want to come on this stupid trip.
Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này.
Constant criticism, yelling, and name-calling with humiliating terms like “stupid” or “idiot” will only irritate them.—Ephesians 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Than to encounter someone stupid in his foolishness.
Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại.
Are they stupid or something?
Họ khi ngu hay gì hả?
Come on, you stupid pile!
Thôi mà, đồ ngu ngốc.
Can I ask a stupid question?
Tôi có thể hỏi một câu hỏi ngu ngốc được không?
Don't be stupid, alright?
Đừng ngốc thế chứ!
And stop reading those stupid sex manuals.
Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó.
The Republicans are not stupid.
Lũ hươu không phải những kẻ vô ơn.
He just means " stupid. "
Chắc cậu ấy cho là " ngớ ngẩn ".
So they pretended to be stupid.
Nên chúng giả vờ ngờ nghệch.
Don't let him do anything stupid.
Đừng để bố cháu làm điều gì ngu ngốc.
It's stupid, it's mad.
Chuyện đó là ngu ngốc, điên rồ.
In a review of Unapologetic, Alex Macpherson of Fact wrote that "Loveeeeeee Song" "is a boilerplate Future space ballad with an unforgivably stupid title."
Khi viết về Unapologetic, Alex Macpherson của Fact đã viết rằng "Loveeeeeee Song" chỉ là một bản ballad mang tính thủ tục của Future với một tiêu đề ngu ngốc không thể tha thứ".
Subsequently, Fogle was featured in a Men's Health magazine article, "Stupid Diets ... that Work!"
Sau đó, Fogle đã được giới thiệu trong một bài viết của tạp chí Men's Health, "Stupid Diets... that Work!"
How stupid!
Thật là ngu ngốc!
But I do believe that we should be also very clear that now when we put the transparency at the center of politics where the message is, " It's transparency, stupid. "
Nhưng tôi tin chúng ta cũng nên hiểu rõ rằng giờ đây khi ta đặt sự minh bạch vào trung tâm của chính trị nơi mà tồn tại câu nói, " Minh bạch đấy, đồ ngốc. "
I'd rather go to the party than the stupid show.
Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó.
You stupid bitch.
Con đĩ ngu đần.
Just a stupid, carrot-farming dumb bunny,
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch:
You left out the stupid part.
Cậu quên một chuyện ngớ ngẩn nữa đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stupid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới stupid

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.