su richiesta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ su richiesta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ su richiesta trong Tiếng Ý.
Từ su richiesta trong Tiếng Ý có nghĩa là theo yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ su richiesta
theo yêu cầu(on demand) |
Xem thêm ví dụ
Sono qui su richiesta della tua ginecologa, la dottoressa Marsh. Cô đến đây theo báo cáo từ bác sĩ sản khoa của cháu, bác sĩ Marsh. |
Su richiesta dei genitori, molti giovani che amano il Vangelo aspettano per anni prima di essere battezzati. Theo lời yêu cầu của các cha mẹ, nhiều người trẻ tuổi yêu mến phúc âm đã đợi nhiều năm để được làm phép báp têm. |
Perché è pubblicato su richiesta ed è sviluppato da questo deposito di materiale libero. Bởi vì nó được xuất bản theo nhu cầu và nó được phát triển từ kho tài liệu mở này. |
L'avvocato Daggett la penserà diversamente, e anche una giuria, su richiesta di una vedova con tre orfani. Luật sư J. Noble Daggett ở Dardanelle, Arkansas có thể sẽ nghĩ khác, có thể cả bồi thẩm đoàn cũng vậy, với đơn kiện của 1 góa phụ và 3 đứa trẻ nhỏ. |
La Francia mantiene una piccola presenza di truppe in Comore su richiesta del governo. Pháp duy trì vài cán bộ cao cấp có mặt tại Quốc đảo Comoros theo yêu cầu của chính phủ nước này. |
Referenze: Disponibili su richiesta. Người chứng nhận: Sẽ cung cấp nếu được yêu cầu. |
Su richiesta del vescovo di Gerona, Nahmanide mise per iscritto il rendiconto del dibattito. Theo lời yêu cầu của giám mục ở Gerona, Naḥmanides viết bài tường thuật về cuộc tranh luận. |
Su richiesta del commissario. Theo yêu cầu của ngài ủy viên. |
Su richiesta di Joseph Knight, il Profeta chiese al Signore e ricevette questa rivelazione. Theo lời yêu cầu của Joseph Knight, Vị Tiên Tri đã cầu vấn Chúa và đã nhận được điều mặc khải này. |
Questo messaggio è trasmesso su richiesta della polizia di Stato del New Jersey. truyền lại thông báo được truyền đi theo yêu cầu của cảnh sát băng New Jersey |
Il nome della strada fu cambiato in Temple Drive su richiesta della Chiesa. Tên con đường đã được thay đổi thành Temple Drive theo lời yêu cầu của Giáo Hội. |
Quindi se avete i dati potete creare l'oggetto su richiesta. Miễn là có dữ liệu, bạn có thể tạo ra từng phần theo yêu cầu. |
Su richiesta di McLellin, il Profeta chiese al Signore e ricevette questa rivelazione. McLellin, tôi đã cầu vấn Chúa và nhận được điều mặc khải sau đây” (History of the Church, 1:220). |
Il 1o maggio 1899 venne aperto il porto di Masan su richiesta del Giappone. Ngày 1 tháng 5 năm 1899 – Cảng Masan đã được mở ra dưới áp lực từ Nhật Bản. |
Su richiesta dal comandante Sullenberger, e il sindacato... Theo yêu cầu của Cơ trưởng Sullenberger và công đoàn, |
È qui su richiesta della famiglia. Gia đình họ nhờ anh ta. |
Detto altrimenti, l’onore nel regno dei cieli non si ottiene su richiesta. Nói một cách khác, một người không thể đạt được danh dự trong vương quốc thượng thiên bằng cách vận động để đạt được danh dự đó. |
La realtà. Il matrimonio non ti garantisce prestazioni sessuali su richiesta, una sorta di “sex on demand”. Thực tế: Lập gia đình không có nghĩa là bạn muốn chuyện chăn gối bất cứ lúc nào cũng được. |
Visitabile su richiesta. Câu Tiễn cho ông ở nhờ. |
Dal 1966 fino all'anno successivo, ha seguito la guerra del Vietnam su richiesta della Yomiuri Shimbun. Từ năm 1966 trở về sau, ông đảm trách về mảng Chiến tranh Việt Nam theo yêu cầu của Yomiuri Shimbun. |
L'URSS impegnato nella Dottrina Brezhnev, inviò truppe in Afghanistan, su richiesta del locale governo comunista. Liên bang Xô viết dường như cam kết đi theo Học thuyết Brezhnev, gửi quân tới Afghanistan theo yêu cầu của chính phủ cộng sản tại đây. |
Lo abbiamo testato su richiesta della NBC Dateline. Tôi có mang thứ này, tạp chí Dateline của NBC đã đưa nó cho chúng tôi để kiểm tra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ su richiesta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới su richiesta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.