stupire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stupire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stupire trong Tiếng Ý.

Từ stupire trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên, ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stupire

làm kinh ngạc

verb

Rimasi stupito per ciò che era appena accaduto.
Tôi rất lấy làm kinh ngạc trước điều mới vừa xảy ra.

làm ngạc nhiên

verb

ngạc nhiên

verb

Mi stupisce che non abbia ricevuto lei stesso dei voti, Senatore.
Tôi ngạc nhiên là ngài không tự bầu cho mình phiếu nào, ngài Thượng nghị sĩ.

Xem thêm ví dụ

Nash ci stupirà tutti con il suo genio.
Nash sắp làm chúng ta choáng váng vì trí tuệ thiên tài của cậu ấy đấy
Allora non siete più di aiuto tranne che per stupire i consumatori; non siete più di aiuto tranne che per renderlo un evento memorabile -- non siete più di aiuto tranne che per trasformarlo in un'esperienza.
Vậy thì họ không thể không thốt lên " wow " được; và bạn không thể không biến đó thành một sự kiện đáng ghi nhớ -- thành một trải nghiệm.
Magari ci stupirà.
Nếu có bất ngờ thì sao.
Ci si potrebbe stupire un po ́ vedendo quante cose ci sono, ma non sorprende che cosa esse siano.
Đó có thể gây bất ngờ nho nhỏ về việc chúng gồm nhiều việc như thế nào, nhưng không ngạc nhiên những việc đó là gì.
Nessuno di questi vi stupirà, li avete già sentiti molte volte.
Các em sẽ không ngạc nhiên khi nghe về cách này---các em đã nghe nói về các cách này nhiều lần trước đây rồi.
con pensieri criminali contro la Repubblica ma non ti stupire se mostra solo i denti.
nguy hại với nền cộng hòa... mà cứ hỏi tại sao nó nhe nanh với ta.
Volevo stupire tutti.
Chỉ để làm đẹp thôi.
Allora non siete più di aiuto tranne che per stupire i consumatori; non siete più di aiuto tranne che per renderlo un evento memorabile -- non siete più di aiuto tranne che per trasformarlo in un'esperienza.
Vậy thì họ không thể không thốt lên "wow" được; và bạn không thể không biến đó thành một sự kiện đáng ghi nhớ -- thành một trải nghiệm.
Ma posso assicurarle, stupirà il mondo intero.
Nhưng tôi có thể đảm bảo với anh, nó sẽ làm kinh ngạc thế giới.
Toyotomi voleva costruire un castello che ricordasse quello di Oda, ma anche che lo superasse sopra ogni aspetto: il progetto includeva una torre principale di cinque piani, con altri tre piani sotterranei, e foglie d'oro sui lati della torre per stupire i visitatori.
Toyotomi muốn xây dựng một tòa lâu đài gợi ra đường nét tòa lâu đài của Oda, nhưng vượt trội nó về mọi mặt: theo kế hoạch nó sẽ bao gồm một tòa tháp chính gồm năm tầng, với ba tầng hầm, mặt tháp dát vàng lá để gây ấn tượng với quan khách.
Ebbi la chiara impressione che stesse usando quell’occasione di insegnare per stupire la classe con il suo ampio bagaglio di conoscenza.
Tôi có ấn tượng rõ ràng là người giảng viên này đang sử dụng cơ hội giảng dạy để gây ấn tượng cho lớp học với khối kiến thức mênh mông của mình.
Beh, forse la stupirò, signora.
Có thể cô sẽ ngạc nhiên, thưa cô.
Le chiese di Seoul, così numerose da stupire molti visitatori, vengono addobbate in men che non si dica.
Các nhà thờ ở Seoul, số nhà thờ ở đây làm nhiều du khách kinh ngạc, vội vã trang hoàng cho dịp này.
Le ricchezze delle vostre banche possono stupire il mondo, ma un giorno saranno la vostra rovina!
Sự giàu có của các ngân hàng có thể làm kinh ngạc mọi người, và sẽ có ngày chúng sẽ hủy hoại các con!
3 Geova, comunque, non voleva semplicemente stupire Ezechiele.
3 Tuy nhiên, khải tượng đầu tiên mà Đức Giê-hô-va ban cho Ê-xê-chi-ên không chỉ để khiến ông kinh ngạc.
Non mi stupirà se ricorderete questo periodo come uno dei più belli.
Một ngày nào các con sẽ nhớ lại những ngày này như một thời kỳ hạnh phúc nhất trong đời.
Signore e signori, preparatevi a farvi stupire.
Thưa quý ông và quý bà, hãy chuẩn bị cho sự ngạc nhiên
Una delle mie speranze è di riuscire almeno in parte a stupire altre persone.
Một trong những hy vọng của tôi là tôi có thể thành công trong việc gây ngạc nhiên với những người khác.
Non deve stupire che anche la religione, sia stata travolta da questa etica della violenza.
Không có gì ngạc nhiên rằng tôn giáo cũng bị ảnh hưởng.
29 Ti chiediamo, Padre Santo, di confondere, di stupire e di portare alla vergogna e alla confusione tutti coloro che hanno diffuso voci menzognere in giro, nel mondo, contro il tuo servitore, o i tuoi servitori, se non si pentiranno quando il Vangelo eterno sarà proclamato alle loro orecchie;
29 Chúng con cầu xin Ngài, hỡi Đức Chúa Cha Thánh Thiện, làm bối rối, và kinh ngạc, và mang sự xấu hổ cùng sự hoang mang tới tất cả những kẻ đã loan truyền những điều láo khoét ở mọi nơi, khắp cùng thế gian, để chống lại tôi tớ hay các tôi tớ của Ngài, nếu chúng không hối cải khi phúc âm vĩnh viễn được rao truyền tận tai chúng;
È un simbolo della modernità globale che non manca mai di stupire il mondo.
Nó là vật tổ cho sự tân tiến tuyệt đối chưa bao giờ làm thế giới thôi kinh ngạc.
Ma forse vi stupirà sapere che un elettore su tre è nero, latino o asiatico.
Nhưng nó sẽ khiến bạn ngạc nhiên biết rằng cứ ba cử tri thì một người là da đen, người La Tinh hay người Châu Á.
A stupire è piuttosto il fatto che esistano tante idee contrastanti in merito a chi vive nel mondo spirituale.
Điều đáng ngạc nhiên là có quá nhiều quan điểm trái ngược nhau về những ai ở trong cõi vô hình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stupire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.