stuzzicadenti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stuzzicadenti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stuzzicadenti trong Tiếng Ý.

Từ stuzzicadenti trong Tiếng Ý có các nghĩa là tăm, tăm xỉa răng, Tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stuzzicadenti

tăm

noun

Prendi uno stuzzicadenti e fai un piccolo buco, giusto?
Lấy một que tăm, đục một lỗ nhỏ thế này.

tăm xỉa răng

noun

Un idiota allo Schrafft ha mangiato un club sandwich, completo di stuzzicadenti.
Có mấy gã ngố ở nhà hàng Schrafft ăn sandwich kẹp thịt, ăn luôn cả tăm xỉa răng.

Tăm

Prendi uno stuzzicadenti e fai un piccolo buco, giusto?
Lấy một que tăm, đục một lỗ nhỏ thế này.

Xem thêm ví dụ

E gli stuzzicadenti?
Có cả tăm xỉa răng ah?
Non ti servono gli stuzzicadenti.
Không cần tăm đâu.
Pensi davvero che ho paura di quel stuzzicadenti?
Cậu thực sự nghĩ ta sợ cây tăm đó sao?
Prendi uno stuzzicadenti e fai un piccolo buco, giusto?
Lấy một que tăm, đục một lỗ nhỏ thế này.
Non ho i miei stuzzicadenti.
Tôi không có tăm.
Con questo stuzzicadenti?
với cây đũa này sao?
Quanti erano gli stuzzicadenti caduti?
Bao nhiêu cây tăm đã rơi ra khỏi cái hộp đó?
Il coreografo, Tob Sedgwick, inventò una bellissima sequenza in cui il puledrino, fatto di stuzzicadenti e bastoncini, cresceva e diventava adulto.
Biên đạo, Toby Sedgwick, sáng tác ra một chuỗi chuyển giao rất đẹp theo đó chú ngựa con, dựng từ que củi và các nhánh con lớn lên thành chú ngựa lớn.
Nel XVII secolo gli stuzzicadenti divennero oggetti di lusso assimilabili a gioielli.
Trong thế kỷ 17, tăm là đồ vật cao cấp tương tự như các đồ trang sức.
Mancano le pinzette e lo stuzzicadenti, ma il coltello c'e'.
Mấy cái nhíp và tăm bị mất rồi, nhưng nó còn một lưỡi dao.
Provarono a stimolarle le gengive con uno stuzzicadenti, per vedere se era quello.
Họ đã kích thích nướu chân răng của cô ấy bằng một que tăm để xem xem thế có đủ để gây nên sự khoái cảm không.
" Non può essere, " tirando fuori un bastone e tagliuzzare uno stuzzicadenti, " ma io credo rayther ti verrà fatta MARRONE se questo ramponiere prima che si sente un slanderin ́la testa. "
" Có thể không, lấy ra một cây gậy và whittling một cây tăm ", nhưng tôi rayther đoán bạn sẽ được thực hiện BROWN nếu đó harpooneer ere nghe bạn đầu ́slanderin. "
Non uno stuzzicadenti, non gli spiccioli tra i cuscini del divano, non le mutandine dal cesto della biancheria.
Kể cả một chiếc tăm, tiền xu rơi giữa khe đệm, Hay những chiếc quần lót ở trong rỏ đựng quần áo.
Sono piu'di 82 stuzzicadenti.
Nhiều hơn 82 cây chứ.
Scusi per gli stuzzicadenti.
Xin lỗi về việc làm rớt tăm.
Conta gli stuzzicadenti.
Anh ấy có thể đếm mấy cây tăm.
Il marinaio prodotto uno stuzzicadenti, e ( Risparmio suoi confronti ) è stato assorbito così per qualche minuto.
Thủy sản xuất một cây tăm, ( Tiết kiệm liên quan của ông ) đã hăng say do đó đối với một số biên bản.
Forse potrei usarlo come stuzzicadenti.
Có lẽ ta sẽ dùng nó xỉa răng.
Stuzzicadenti?
Tăm xia răng?
Avranno pur bisogno di stuzzicadenti, no?
A, chúng cũng cần tăm xỉa răng mà, phải không?
Stuzzicadenti.
Cây tăm.
Un idiota allo Schrafft ha mangiato un club sandwich, completo di stuzzicadenti.
Có mấy gã ngố ở nhà hàng Schrafft ăn sandwich kẹp thịt, ăn luôn cả tăm xỉa răng.
" Libri? " Disse improvvisamente, rumorosamente finitura con lo stuzzicadenti.
" Sách? " Ông nói đột ngột, ầm ĩ kết thúc với tăm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stuzzicadenti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.