suburban trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suburban trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suburban trong Tiếng Anh.

Từ suburban trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại ô, thuộc ngoại ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suburban

ngoại ô

adjective

We are about to burst through the corn pines of this suburban life.
Chúng ta tới từ ngoại ô có cuộc sống khác.

thuộc ngoại ô

adjective

Xem thêm ví dụ

During the 1970s, all old neighborhoods in Doha were razed and the inhabitants moved to new suburban developments, such as Al Rayyan, Madinat Khalifa and Al Gharafa.
Trong những năm 1970, tất cả các khu phố cũ ở Doha đều bị phá hủy và người dân chuyển đến phát triển ngoại ô mới như Al Rayyan, Madinat Khalifa và Al Gharafa.
The series revolved around a group of suburban Detroit high school students circa 1980.
Bộ phim kể về một nhóm học sinh vùng ngoại ô trường Detroit trong khoảng nhữ năm 1980.
So this nature, this kind of wild, untended part of our urban, peri-urban, suburban agricultural existence that flies under the radar, it's arguably more wild than a national park, because national parks are very carefully managed in the 21st century.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Most JR services here are urban and suburban mass transit lines, although JR's long-distance express services to Kōfu and Matsumoto on the Chūō Main Line, Narita Express to Narita Airport, and joint operations with Tobu Railway to Nikkō and Kinugawa Onsen also use this station.
Đa phần các tuyến của JR tại đây là các tuyến hết sức quan trọng kết nối vùng đô thị và ngoại ô lớn chung quanh, còn lại là các tuyến tốc hành đường dài đi Kōfu và Matsumoto bởi Tuyến Chūō Chính, Narita Express đến sân bay Narita, và liên kết với Công ty đường sắt Tobu tới Nikkō và khu suối nước nóng Kinugawa Onsen.
The suburban villas at Ulpia Traiana Sarmizegetusa were burned, and the camp at Slăveni was destroyed by the Marcomanni.
Các căn biệt thự ngoại ô tại Ulpia Traiana Sarmizegetusa bị thiêu trụi, và trại binh tại Slăveni đã bị phá hủy bởi người Marcomanni.
We are about to burst through the corn pines of this suburban life.
Chúng ta tới từ ngoại ô có cuộc sống khác.
The elongated canton snakes its way through the suburban areas just north of San José Centro, climbing steadily into the Cordillera Central (Central Mountain Range) until it reaches it eastern limit between the Río Durazno (on its northern boundary) and the Río Tiribí (on the south).
Tổng này chạy dọc theo các khu vực ngoại ô phía bắc San José Centro, kéo dài đến Cordillera Central cho đến khi đến ranh giới phía đông giữa sông Durazno (ranh giới phía bắc) và sông Tiribí (ranh giới phía nam).
This is because the suburban communes refused an urban community for fear of losing too much power, and opted for a community of agglomeration, despite the fact that a community of agglomeration receives less government funds than an urban community.
Lý do là các xã phụ cận thành phố Toulouse từ chối gia nhập một cộng đồng đô thị vì sợ mất quá nhiều quyền lực của mình và vì thế chọn lựa gia nhập cộng đồng khối dân cư cho dù thực tế là một cộng đồng khối dân cư nhận ít tiền hơn một cộng đồng đô thị từ chính phủ.
Likewise, the project to extend the U1 north from the Olympia shopping center to the S-Bahn station Fasanerie was rejected because there is a connection between subway and suburban train, both at Feldmoching station, north of the Fasanerie, as well as at the southern Moosach station.
Tương tự, dự án mở rộng ở phía Bắc U1 từ trung tâm mua sắm Olympia-Einkaufszentrum đến ga S-Bahn Fasanerie, đã bị bác bỏ, vì cả ở phía bắc của ga Fasanerie Feldmoching cũng như tại ga phía nam Moosach đều có kết nối giữa tàu điện ngầm và S-Bahn.
Just from the perspective of climate change, the average urban dweller in the U.S. has about one-third the carbon footprint of the average suburban dweller, mostly because suburbanites drive a lot more, and living in detached buildings, you have that much more exterior surface to leak energy out of.
Từ khía cạnh thay đổi khí hậu, số dân thành thị trung bình ở Mỹ có mức độ thải khí nhà kính ( dấu chân các bon) bằng 1/3 dân cư ngoại ô thải ra, chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn, và sống trong các tòa nhà biệt lập, diện tích ngoại thất nhiều hơn nên dễ rò rỉ năng lượng.
There is also a suburban rail service in and around Budapest, three lines of which are operated under the name HÉV.
Ngoài ra còn có dịch vụ đường sắt đi ngoại ô trong và xung quanh Budapest, ba tuyến được vận hành với tên HÉV.
And the worst idea we've ever had is suburban sprawl.
Và ý tưởng tệ hại nhất mà chúng ta từng nghĩ ra, là việc "" ra vùng ngoại ô.
Suburban areas in the Kolkata metropolitan area incorporate parts of the following districts: North 24 Parganas, South 24 Parganas, Howrah, Hooghly, and Nadia.
Các vùng ngoại ô của quận đô thị Kolkata gồm các phần đất của các quận North 24 Parganas, South 24 Parganas, Howrah, Hooghly và Nadia.
Residents of counties along the Rio Grande closer to the Mexico-United States border, where there are many Latino residents, generally vote for Democratic Party candidates, while most other rural and suburban areas of Texas have shifted to voting for Republican Party candidates.
Các quân dọc theo Rio Grande gần biên giới với México thường bỏ phiếu cho những người Dân chủ, trong khi hầu hết các khu vực nông thôn và ngoại ô ở Texas bỏ phiếu cho những người Cộng hòa.
She starred as a suburban wife and mother who explores the emotional ups and downs of suffering cancer, and the changes it brings to her life and her sense of who she is.
Cô đóng vai một người vợ và người mẹ ngoại thành, những người khám phá những thăng trầm về cảm xúc của bệnh ung thư, và những thay đổi nó mang lại cho cuộc sống của cô và ý thức của cô về cô là ai.
On the best suburban holiday of the year?
Vào ngày lễ hoành tráng như này?
Agriculture uses 60 times more land than urban and suburban areas combined.
Nông nghiệp đang sử dụng diện tích đất gấp 60 lần diện tích đất thành thị và ngoại ô cộng lại.
And then you finally get squatter homes like this, which is built on the suburban model.
Và cuối cùng bạn có nhà bất hợp pháp thế này, thứ được xây theo mô hình ngoại thành.
BKK operates 4 metro lines (including the historic Line 1, the oldest underground railway in continental Europe), 5 suburban railway lines, 33 tram lines, 15 trolleybus lines, 264 bus lines (including 40 night routes), 4 boat services, and BuBi, a smart bicycle sharing network.
BKK vận hành 4 tuyến tàu điện ngầm (bao gồm Tuyến 1, đường sắt ngầm đầu tiên tại lục địa châu Âu), 5 tuyến đường sắt ngoại ô, 33 tuyến xe điện, 15 tuyến xe điện bánh hơi, 264 tuyến xe buýt (bao gồm 40 tuyến đêm), 4 tàu thủy, và BuBi, một hệ thống chia sẻ xe đạp thông minh.
location an exclusive suburban developments on the outskirts of nairobi known as the room devastates don't team is sent to the scene if they can find bombers that you and the house it may provide the crucial
Bây giờ, sử dụng mô phỏng máy tính tiên tiến, chúng ta khám phá thực sự điều gì đã xảy ra và ai là người đứng sau cuộc tấn công kinh hoàng này?
Masland Methodist Church Jade Dragon Temple An-Nur Mosque The change in Sibu's population since 1947 is shown below: According to the 2010 Malaysian census, the town of Sibu (excluding suburban area) has total population of 162,676.
Biến động dân số Sibu từ năm 1947 được thể hiện dưới đây: Theo điều tra nhân khẩu Malaysia năm 2010, thị trấn Sibu (không kể khu vực ngoại ô) có tổng dân số là 162.676.
And this isn't some suburban iPhone- using teen phenomenon.
Và đây không chỉ là hiện tượng thiếu niên ngoại ô cầm iPhone.
Kalamaria has seen substantial recent growth as part of a population shift from rural and urban areas to suburban areas, particularly to those east of Thessaloniki.
Kalamaria đã chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể gần đây như là một phần của một sự thay đổi dân số từ các khu vực nông thôn và thành thị đến các khu vực ngoại thành, đặc biệt là cho những người phía đông của Thessaloniki.
In the mid-1980s, the size of Al Ghutah was gradually being eroded as suburban housing and light industry from Damascus encroached on the oasis.
Vào giữa những năm 1980, kích thước của Al Ghutah dần dần bị xói mòn như là nhà ở ngoại ô và công nghiệp nhẹ từ Damascus xâm lấn vào ốc đảo.
The Suburban Express has arrived in the ghetto on track two.
Tàu điện đã đến trạm thứ 2.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suburban trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.