succeed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ succeed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ succeed trong Tiếng Anh.

Từ succeed trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành công, kế tiếp, kế nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ succeed

thành công

verb

He had hoped to succeed, but he didn't.
Anh ta đã từng hy vọng sẽ thành công, nhưng điều đó không thành hiện thực.

kế tiếp

verb

The next question was “Who has confidence you’ll succeed?”
Câu hỏi kế tiếp là: “Ai tin tưởng rằng mình sẽ thành công?”

kế nghiệp

verb (Follow in one’s father’s footsteps)

First, he told Elijah to anoint Elisha as the prophet who would eventually succeed him.
Thứ nhất, Ngài bảo Ê-li đi xức dầu cho Ê-li-sê làm tiên tri để sau này kế nghiệp ông.

Xem thêm ví dụ

Joshua, who was about to succeed him, and all Israel must have thrilled to hear Moses’ powerful expositions of Jehovah’s law and his forceful exhortation to be courageous when they moved in to take possession of the land. —Deuteronomy 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell."
Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. "
I'm here to make sure we succeed.
Tôi tới đây để bảo đảm kế hoạch thành công.
Since they are much stronger than we are, we find ourselves in a situation similar to that of David, and we cannot succeed unless we depend on God for strength.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.
Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) The Athenian parliament elected the count of Brienne to succeed Guy, but his tenure was brief and he was killed in battle by the Catalans.
Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) Nghị viện Athenai đã bầu bá tước Brienne kế vị, nhưng nhiệm kỳ của ông ngắn ngủi và ông đã bị giết chết trong trận chiến bởi người Catalonia.
If a tiny, poor country like Grenada can succeed in bringing about a better life for its people, some other place that has more resources will ask, 'Why not us?'"
Điều này khiến chính phủ Mỹ lo ngại với lập luận "Nếu tại một đất nước nhỏ bé và nghèo nàn như Grenada, phong trào cộng sản có thể thành công trong việc mang về một cuộc sống tốt hơn cho người dân, một số nước khác sẽ tự hỏi: Tại sao chúng ta lại không thể?"
His third heir apparent was his half-brother Salman, who was named as Crown Prince on 18 June 2012, and would succeed him in 2015.
Người kế vị thứ ba của ông là vị em trai khác mẹ Salman, người này trở thành thái tử vào ngày 18 tháng 6 năm 2012, và kế vị vào ngày 2015.
He can help you succeed.
Ngài có thể giúp bạn thành công.
For this pardon to succeed, Francis, we need to appear to be estranged.
Để việc tha tội thành công, Francis, ta phải trở nên xa lạ.
They continuously claimed that the campaign was working, yet they also had to continuously demand greater latitude in order to make the campaign succeed.
Họ liên tục tuyên bố rằng chiến dịch có hiệu quả, nhưng cũng liên tục yêu cầu thẩm quyền rộng hơn để làm cho chiến dịch thành công.
They take on challenges that no one else will and succeed.
Họ thách thức những điều mà không một ai khác dám làm và thành công.
What scheme did Satan succeed in carrying out?
Sa-tan đã thực hiện thành công âm mưu nào?
Succeed".
Thành công”.
You'll succeed.
Bạn sẽ thành công.
(Ecclesiastes 8:9) Will any form of government succeed in bringing lasting contentment to its subjects?
Suốt lịch sử, người ta thử nhiều loại chính phủ, và đáng buồn là họ thường ‘rên-siết’ bởi vì bị người cai trị đàn áp (Truyền-đạo 8:9).
And he will certainly become like a tree planted by streams of water, that gives its own fruit in its season and the foliage of which does not wither, and everything he does will succeed.”
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
They enjoy seeing these same Bible principles help their children succeed as parents.
Họ vui mừng nhận thấy, những nguyên tắc Kinh Thánh từng giúp họ nay cũng giúp con cái họ thành công với trọng trách làm cha mẹ.
After several years as a football pundit for Italian TV SPW and a brief spell as caretaker manager of Milan in 1987, Capello became a leading candidate to succeed Arrigo Sacchi as coach of the team, and he was formally appointed as manager of Milan in 1991.
Sau nhiều năm làm chuyên gia bóng đá cho kênh truyền hình Italia TV SPW và một thời gian ngắn làm người quản lý cho AC Milan năm 1987, ông trở thành ứng cử viên hàng đầu để kế vị Arrigo Sacchi làm huấn luyện viên đội bóng, và ông đã được chính thức chỉ định làm huấn luyện viên câu lạc bộ AC Milan năm 1991.
You Can Succeed
Bạn có thể thành công
Keep awake, then, all the time making supplication that you may succeed in escaping all these things that are destined to occur.”—Luke 21:34-36.
Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36).
Neither participant can succeed without the other so the recommended approach is to implement the transformation as a joint activity wherever possible.
Không người tham gia nào có thể thành công mà không có người khác, vì vậy phương pháp được đề xuất là thực hiện chuyển đổi như một hoạt động chung bất cứ khi nào có thể.
In 2010, he called for an independent assessment that would determine whether the U.S. counter-insurgency strategy would succeed.
Trong năm 2010, ông đã yêu cầu đánh giá độc lập nhằm xác định liệu chiến lược chống nổi dậy của Hoa Kỳ có thành công hay không.
But how can you succeed without an agreement on what’s most important?
Nhưng làm sao bạn có thể thành công được nếu bạn và công ty không thống nhất về điều gì là quan trọng nhất?
Since Bala himself will be speaking at TED I won't spend too much time on him here today, except to say that he really succeeds at making the invisible visible.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
He tried to prove the applicability of the Lorentz transformation for all orders, although he didn't succeed completely.
Ông cố gắng chứng minh sự đúng đắn của phép biến đổi Lorentz đối với mọi bậc, mặc dù ông đã không thành công hoàn toàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ succeed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới succeed

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.