subvert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subvert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subvert trong Tiếng Anh.

Từ subvert trong Tiếng Anh có các nghĩa là lật đổ, phá vỡ, khuynh đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subvert

lật đổ

verb

That you plan to subvert the monarchy, perhaps.
Rằng anh định lật đổ nền quân chủ.

phá vỡ

verb

the more likely that identity is to get stolen and subverted.
càng nhiều cơ hội nhận dạng bị ăn cắp và phá vỡ nguyên tắc

khuynh đảo

verb

Xem thêm ví dụ

SK: But modern-day ideas of sex have become some sort of battle in which we are all trying to subvert each other.
SK: Quan điểm đương thời lại coi tình dục như một cuộc chiến mà ai cũng đều cố thắng đối thủ.
7. (a) How does Satan seek to subvert God’s people?
7. a) Bằng cách nào Sa-tan tìm cách đánh quỵ dân-sự của Đức Chúa Trời?
7 In these terrible times, Satan seeks to subvert God’s people by making them “lovers of themselves, lovers of money [and the glittering material things that it buys], . . . lovers of pleasures rather than lovers of God.”
7 Trong những ngày khủng-khiếp này, Sa-tan tìm cách đánh quỵ dân-sự của Đức Chúa Trời bằng cách khiến họ trở nên “tư kỷ, tham tiền (và những của cải vật chất lòe loẹt mà tiền có thể mua)...ưa thích sự vui-chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.”
And modern-day apostates keep on trying to sow seeds of doubt in order to subvert the faith of Christians.
Và những kẻ bội đạo thời nay tiếp tục gieo mầm mống nghi ngờ để làm suy sụp đức tin của tín đồ Đấng Christ.
By what means does Satan try to subvert our attitude toward immorality and violence?
Sa-tan tìm cách làm lệch lạc thái độ của chúng ta về sự vô luân và bạo động bằng những phương tiện nào?
(2 Peter 2:3, 13; 3:16) Sadly, apostates succeed in “subverting the faith of some.” —2 Timothy 2:18.
(2 Phi-e-rơ 2:3, 13; 3:16) Buồn thay những kẻ bội đạo đã thành công trong việc “phá-đổ đức-tin của một vài người cách như vậy”.—2 Ti-mô-thê 2:18.
Do you recognize the existence of an invisible enemy who is out to subvert God’s sovereignty and man’s allegiance?
Bạn có nhìn nhận sự hiện hữu của một kẻ thù vô hình rắp tâm đả phá sự thống trị của Đức Chúa Trời và sự trung thành của loài người không?
(1 Corinthians 12:4, 10) But John’s warning seems applicable to Christians in general and is helpful today when apostates try to subvert the faith of Jehovah’s Witnesses.
Nhưng lời cảnh cáo của Giăng hình như cũng áp dụng cho tất cả tín đồ đấng Christ nói chung và có ích vào thời nay khi những kẻ bội đạo tìm cách đánh đổ đức tin của các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Misuse of this power subverts the purposes of the Father’s plan and of our mortal existence.
Việc lạm dụng quyền năng này phá hỏng các mục đích của kế hoạch của Đức Chúa Cha và của sự tồn tại trên trần thế của chúng ta.
(2 Timothy 2:22; 4:3-5) No matter how smooth the voice of strangers may seem, we flee from all that would subvert our faith. —Psalm 26:5; Proverbs 7:5, 21; Revelation 18:2, 4.
(2 Ti-mô-thê 2:22; 4:3-5) Dù tiếng của người lạ có vẻ ngon ngọt thế nào, chúng ta phải tránh tất cả những gì có thể phá hoại đức tin mình.—Thi-thiên 26:5; Châm-ngôn 7:5, 21; Khải-huyền 18:2, 4.
Jesus and Stephen appeared before the court charged as blasphemers, Peter and John as subverters of the nation, and Paul as a profaner of the temple. —Mark 14:64; Acts 4:15-17; 6:11; 23:1; 24:6.
Chúa Giê-su và Ê-tiên đã bị đưa ra tòa án này vì tội lộng ngôn, Phi-e-rơ và Giăng thì bị khép vào tội làm loạn, còn Phao-lô thì vì tội sỉ nhục đền thờ.—Mác 14:64; Công-vụ 4:15-17; 6:11; 23:1; 24:6.
Likewise, we should not cower when opposers try to subvert the faith of those who show interest in the Kingdom message.
Tương tự thế, chúng ta không nên run sợ khi những người chống đối cố hủy hoại đức tin của người quan tâm đến thông điệp Nước Trời.
Meanwhile, as long as they did not maliciously try to subvert the faith and cleanness of the congregation, they were welcome.
Trong khi chờ đợi, miễn là họ không có tìm cách làm bại hoại đức tin và sự trong sạch của hội-thánh, họ được mời tự do đến nhóm họp.
For one thing, two individuals, Hymenaeus and Philetus, were “subverting the faith of some,” teaching that ‘the resurrection had already occurred.’
Một trong số đó là việc hai người tên là Hy-mê-nê và Phi-lết đã “phá-đổ đức-tin của một vài người”, dạy rằng “sự sống lại đã đến rồi”.
5 Wicked spirit forces are especially intent on subverting and trapping Jehovah’s Witnesses, who are striving to keep God’s commands.
5 Các ác-quỉ đặc biệt cố gắng dụ dỗ và lùa vào bẫy các Nhân-chứng Giê-hô-va, là những người tôn-trọng các điều răn của Đức Chúa Trời.
They often use wild situations, like a hero flying to heaven on a dung beetle, or a net cast over a house to keep the owner’s father trapped inside, in order to subvert audience expectations.
Chúng thường sử dụng các tình huống kì lạ, như nhân vật chính cưỡi bọ hung bay lên thiên đường hay một cái lưới trùm lên ngôi nhà khiến cha khổ chủ mắc kẹt bên trong, nhằm lật nhào kỳ vọng của khán giả.
(John 12:31; 2 Corinthians 4:4) As a consequence, he will resort to every crafty or subtle act or suggestion in order to subvert Jehovah’s people, either individually or collectively.
Thành thử ra, hắn sẽ dùng hết mọi mưu kế hoặc sự xảo quyệt hay cám dỗ nhằm làm bại hoại dân sự của Đức Giê-hô-va, trên bình diện cá nhân hay tập thể.
What are some of the agencies through which Satan promotes falsehood, and what is the appropriate Scriptural response to attempts at subverting our faith?
Sa-tan cổ vũ sự giả dối qua một số phương tiện nào, và phản ứng thích hợp nào dựa trên Kinh Thánh để chống lại những nỗ lực nhằm phá đổ đức tin của chúng ta?
As Paul said, at times “it is necessary to shut the mouths” of “profitless talkers . . . and deceivers of the mind” who ‘subvert entire households by teaching things they ought not for the sake of dishonest gain.’
Như Phao-lô có nói, đôi khi “phải bịt miệng” những kẻ “hay nói hư-không và phỉnh-dỗ”, những kẻ “vì mối lợi đáng bỉ mà dạy điều không nên dạy, và phá-đổ cả nhà người ta”.
Chinese human rights lawyers have charged that the 610 Office regularly interferes with legal cases involving Falun Gong practitioners, subverting the ability of judges to adjudicate independently.
Luật sư nhân quyền Trung Quốc nhấn mạnh rằng Phòng 610 thường xuyên can thiệp vào các trường hợp pháp luật có liên quan đến các học viên Pháp Luân Công, lật đổ khả năng của các thẩm phán độc lập.
And I think that this capacity to constantly subvert our way of thinking about the world makes parasites amazing.
Và tôi nghĩ chính khả năng lật ngược cách ta hiểu về thế giới làm cho loài kí sinh trở nên thú vị.
Paul wished that advocates of circumcision seeking to subvert the Galatians’ faith not just be circumcised but get themselves sexually mutilated.
Phao-lô ước muốn rằng mấy kẻ biện hộ cho phép cắt bì đang tìm cách phá hoại đức tin của người Ga-la-ti không những chịu cắt bì mà còn tự thiến mình luôn nữa.
Terms were also arbitrarily extended by police, while some practitioners had ambiguous charges levied against them, such as "disrupting social order", "endangering national security", or "subverting the socialist system".
Điều khoản này cũng được cảnh sát sử dụng khá tùy tiện, trong khi một số học viên đã bị kết án với các tội danh mơ hồ, chẳng hạn như "gây rối trật tự xã hội", "gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia", hoặc "lật đổ hệ thống xã hội chủ nghĩa".
I learned that no evil forces exist that are capable of confusing, deceiving, or subverting the power of a sincere testimony of a true disciple of Jesus Christ.
Tôi đã học được rằng không có lực lượng tà ác nào tồn tại mà có khả năng gây hoang mang, lừa gạt, hoặc phá vỡ quyền năng của một chứng ngôn chân thành của một môn đồ chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô.
Several major characters from both Dynasty Warriors and Samurai Warriors either aligned themselves or were subverted by Orochi, fighting in his name.
Các nhân vật trong cả hai dòng game Dynasty Warriors và Samurai Warriors đều tự mình quy hàng hoặc bị Orochi đánh bại rồi tham chiến dưới trướng của Orochi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subvert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.