subtraction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subtraction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subtraction trong Tiếng Anh.

Từ subtraction trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trừ, phép trừ, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subtraction

sự trừ

noun

phép trừ

noun

So is it gonna be a subtraction or an addition?
Vậy sẽ là một phép cộng hay phép trừ?

hiệu

noun

Xem thêm ví dụ

Now, subtract eleven.
Nào, bây giờ thì trừ đi 11.
Invisible, "subtractive" primitives could be used to cut "holes" in other primitives, to build more complex shapes.
Những nguyên thủy "hình thức trừ" không thấy được có thể sử dụng để "thủng lỗ" vào nguyên thủy khác, để xây những hình dạng nâng cao hơn.
And based on this illustration, we really convinced ourselves in the field that the brain's making precise predictions and subtracting them off from the sensations.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Variance calculation should always be calculated by taking the planned or budgeted amount and subtracting the actual/forecasted value.
Tính toán phương sai phải luôn luôn được tính bằng cách lấy số tiền dự kiến hoặc ngân sách và trừ đi giá trị thực tế / dự báo.
I watched a bunch of videos on dividing decimals and even on a subtraction by borrowing.
Tôi đã xem một loạt các video trên chia số thập phân và ngay cả trên một trừ bằng cách đi vay.
But it hasn't really been shown, it's because you have a neural simulator, simulating your own body and subtracting off that sense.
Nhưng nó chưa thật sự được chứng minh, đó là bởi vì khi bạn có một bộ giả lập thần kinh mô phỏng theo chính cơ thể bạn và loại trừ cảm giác đó ra.
Subtract 3 from both sides of this equation and we get what?
Trừ 3 từ cả hai bên của phương trình này và chúng tôi nhận được những gì?
And the right column was created by subtracting the middle column from the left column, showing the difference to be nearly zero.
Cột phải được thực hiện bằng cách chồng cột giữa vào cột trái và cắt đi những phần thừa và cho thấy phần thừa gần bằng 0.
You can add them, subtract them, even multiply them.
Bạn có thể cộng chúng với nhau, trừ, và thậm chí nhân chúng với nhau.
Their study estimates the number of blocks used in construction was between 2 and 2.8 million (an average of 2.4 million), but settles on a reduced finished total of 2 million after subtracting the estimated volume of the hollow spaces of the chambers and galleries.
Cuộc nghiên cứu ước tính số khối đá được sử dụng trong xây dựng ở trong khoảng 2-2,8 triệu (trung bình 2,4 triệu), nhưng lấy con số chính xác giảm còn 2 triệu sau khi trừ bớt diện tích ước tính của các khoảng không phòng bên trong.
So if I have 68 - 42, one way to do it - and this is probably the most typical way - is to write the number you're subtracting from on top, and to write the number that you're subtracting from that number below that.
Giờ nếu 68 - 42, theo cách thông thường nhất thì tôi sẽ viết số trừ ở trên và số bị trừ ở dưới.
Through this architecture by subtraction, these yaodongs are built literally inside of the soil.
Qua những công trình ngầm này, những yaodong này được xây dựng bên trong lòng đất.
Leibniz, who came a little bit later -- this is 1679 -- showed that you didn't even need subtraction.
Leibiniz, người đến sau một chút -- năm 1679 -- cho thấy bạn thậm chí chẳng cần phép trừ.
Known debt is subtracted from assets to get a final estimate of an individual's estimated worth in United States dollars.
Nợ được trừ vào tài sản để có được ước tính cuối cùng về giá trị tài sản một cá nhân bằng đô la Mỹ.
And if we did it on the number line, if we started at 4 and we subtracted 1 -- we took 1 away.
Và nếu chúng ta thực hiện phép trừ này trên trục số, và sẽ bắt đầu bằng 4 quả táo chúng ta có
It turns out 30 days is just about the right amount of time to add a new habit or subtract a habit -- like watching the news -- from your life.
Hóa ra, 30 ngày là một khoảng thời gian vừa đủ để thêm vào hay loại bỏ một thói quen -- như là xem tin tức chẳng hạn -- trong cuộc sống của bạn.
Companies like Friden, Marchant Calculator and Monroe made desktop mechanical calculators from the 1930s that could add, subtract, multiply and divide.
Những công ty như Friden, Marchant Calculator và Monroe đã tạo ra những máy tính toán cơ khí để bàn từ những năm 1930 có thể thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân và chia.
Do a digital subtraction angiogram.
Chụp X-quang mạch thuật số xóa nền.
LRM eliminates many manufacturing steps such as materials-machine planning, man-machine interaction, intermittent quality checks, assembly and related human errors etc. Therefore, LRM offers many advantages over conventional subtractive techniques, such as reduced production time, better process control and capability to form functionally graded parts.
LRM giúp loại bỏ nhiều bước sản xuất như lập kế hoạch vật liệu - máy móc, tương tác người-máy, kiểm tra chất lượng liên tục, lắp ráp và các lỗi liên quan đến con người... Vì vậy, LRM cung cấp nhiều lợi thế hơn các kỹ thuật trừ thông thường, như giảm thời gian sản xuất, kiểm soát quá trình và khả năng xử lý tốt hơn để tạo thành các phần được phân loại theo chức năng.
These are contrast maps that are showing subtractions between what changes when you're improvising vs. when you're doing something memorized.
Đây là những bản đồ tương phản được hiển thị bớt giữa những cái thay đổi khi họ đang thăng hoa so với khi bạn đang cố gắng ghi nhớ một cái gì đó
As with CNC subtractive methods, the computer-aided-design – computer-aided manufacturing CAD -CAM workflow in the traditional Rapid Prototyping process starts with the creation of geometric data, either as a 3D solid using a CAD workstation, or 2D slices using a scanning device.
Cũng như các phương pháp sản xuất trừ CNC, quy trình thiết kế với sự hỗ trợ máy tính - sản xuất CAD -CAM trong quy trình tạo mẫu nhanh truyền thống bắt đầu bằng việc tạo dữ liệu hình học, hoặc là khối 3D bằng máy trạm CAD hoặc cắt lát 2D sử dụng thiết bị quét.
The CPU could do the four fundamental functions of arithmetic -- so addition, multiplication, subtraction, division -- which already is a bit of a feat in metal, but it could also do something that a computer does and a calculator doesn't: this machine could look at its own internal memory and make a decision.
CPU có thể thực hiện bốn chức năng cơ bản của số học-- cộng, nhân, trừ, chia-- đã là một kỳ công trong giới kim loại, nhưng nó cũng có thể làm vài điều mà một chiếc máy tính làm được còn một dụng cụ tính toán thì không: máy này có thể nhìn vào bộ nhớ trong của nó và đưa ra quyết định.
In addition to additive and subtractive processes, LDW allows for the modification of the properties of a material.
Ngoài các quy trình cộng và trừ, LDW cho phép sửa đổi các đặc tính của vật liệu.
RCS Posemath Library : A library of classes for representing positions, rotations, and translations in a variety of coordinate systems and the functions to add/subtract/multiply/divide/convert them.
Thư viện RCS Posemath: Một thư viện các lớp đại diện cho các vị trí, phép quay và bản dịch trong nhiều hệ thống tọa độ khác nhau và các hàm để cộng / trừ / nhân / chia / chuyển đổi chúng.
The technique is based on simple operators of addition, subtraction, multiplication and division so it does not rely on advanced mathematics.
Kỹ thuật này dựa trên các toán tử đơn giản của phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia để nó không phụ thuộc vào toán học nâng cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subtraction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.