สุจริต trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สุจริต trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สุจริต trong Tiếng Thái.

Từ สุจริต trong Tiếng Thái có các nghĩa là thành thật, thẳng, trung thực, trung thành, chân thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สุจริต

thành thật

(sincere)

thẳng

(clean)

trung thực

(truthful)

trung thành

(truthful)

chân thật

(truthful)

Xem thêm ví dụ

ด้วย เหตุ นี้ สุจริต ชน หลาย คน จึง ได้ ยิน ข่าว ดี และ เริ่ม ศึกษา พระ คัมภีร์.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
รัฐบาล ต่าง ๆ แม้ จะ สุจริต และ มี เจตนา ดี แต่ จะ ควบคุม อาชญากรรม แบบ องค์การ ได้ ไหม?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
19 เรา มี ความ สุข สัก เพียง ไร ที่ มี พระ คํา ของ พระเจ้า คือ คัมภีร์ ไบเบิล และ ใช้ ข่าวสาร อัน ทรง พลัง ของ พระ คัมภีร์ ใน การ ขจัด คํา สอน เท็จ และ เข้า ถึง หัวใจ คน ที่ มี หัวใจ สุจริต!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
เรา มี เวลา เหลือ อยู่ ไม่ มาก ที่ จะ เข้า ถึง ผู้ คน ที่ มี หัวใจ สุจริต เพื่อ ช่วย พวก เขา ให้ รู้ ความ จริง.
Chúng ta chỉ còn ít thời gian để tìm kiếm những người có lòng thành thật hầu giúp họ biết lẽ thật.
(ฮาฆี 2:7, ล. ม.) การ เขย่า “ชาติ ทั้ง ปวง” นี้ ทํา ให้ “สิ่ง น่า ปรารถนา” แห่ง ชาติ เหล่า นั้น ซึ่ง ก็ คือ ปัจเจกชน ผู้ มี หัวใจ สุจริต ตอบรับ การ นมัสการ แท้ ไหม?
(A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật?
เรา ทํา เช่น นั้น ก็ เพื่อ ประโยชน์ ของ ผู้ คน ที่ มี ใจ สุจริต ซึ่ง ศาสนา เท็จ ได้ ทํา ให้ ตา ของ เขา บอด ไป และ กัก ตัว เป็น ทาส ทาง ด้าน วิญญาณ.
Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả.
เมื่อ เรา พยายาม จะ เข้า ถึง ผู้ มี หัวใจ สุจริต พร้อม ด้วย ข่าว ดี เรื่อง ราชอาณาจักร ขอ ให้ เรา ระวัง เพื่อ จะ ไม่ เข้า ไป มี ส่วน ใน การ ถกเถียง และ การ โต้ แย้ง กับ คน เยาะเย้ย.
Trong nỗ lực đem tin mừng Nước Trời đến cho những người có lòng thành thật, mong sao chúng ta cẩn trọng không vướng vào các cuộc tranh luận và cãi vã với những kẻ nhạo báng.
20 กระตุ้น ใจ นัก ศึกษา ให้ มุ่ง สู่ การ อุทิศ ตัว และ รับ บัพติสมา: น่า จะ เป็น ไป ได้ ที่ โดย การ ศึกษา หนังสือ ความ รู้ นัก ศึกษา ที่ สุจริต ใจ จะ เรียน รู้ มาก พอ จะ อุทิศ ตัว แด่ พระเจ้า และ มี คุณวุฒิ สําหรับ การ รับ บัพติสมา.
20 Khuyến khích người học tiến tới sự dâng mình và báp têm: Qua việc học hỏi sách Sự hiểu biết, những người thành thật có thể biết đủ để đi đến việc dâng mình cho Đức Chúa Trời và hội đủ điều kiện làm báp têm.
ใน ประเทศ อิตาลี หนังสือ พิมพ์ ราย วัน ลา สตัมพา รายงาน ว่า “พวก เขา เป็น พลเมือง ที่ ซื่อ สัตย์ สุจริต อย่าง ยิ่ง ซึ่ง ใคร ๆ ก็ ต้องการ: พวก เขา ไม่ เลี่ยง ภาษี หรือ หา ทาง หลบ เลี่ยง กฎหมาย ที่ ไม่ สะดวก เพื่อ ประโยชน์ ตน เอง.”
Tại Ý tờ báo La Stampa nhận xét: “Họ là những công dân trung thành nhất mà người ta có thể mong mỏi: họ không trốn thuế hoặc tránh né luật pháp không thuận lợi cho họ”.
6 เมื่อ ผู้ ที่ มี หัวใจ สุจริต ศึกษา พระ คัมภีร์ เป็น ประจํา และ เข้า ร่วม ประชุม สม่ําเสมอ พวก เขา มัก จะ ก้าว หน้า อย่าง รวด เร็ว.
6 Một khi đều đặn học Kinh Thánh và tham dự nhóm họp, thường những người có lòng thành tiến bộ rất nhanh.
การ ที่ พระ เยซู ให้ “หิน กลม เล็ก สี ขาว” แก่ คริสเตียน ผู้ ถูก เจิม ที่ มี ชัย ชนะ แสดง ว่า พระองค์ ถือ ว่า พวก เขา สุจริต, บริสุทธิ์, และ สะอาด.
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch.
เหนือ สิ่ง อื่น ใด สุจริต ชน มี โอกาส ได้ ยิน ข้อ เท็จ จริง เกี่ยว กับ พยาน ฯ อย่าง ที่ ตรง กัน ข้าม กับ คํา พูด ซึ่ง แต่ง ขึ้น และ ที่ ไร้ เหตุ ผล และ คน เหล่า นั้น ที่ ความ เชื่อ ของ พวก เขา ถูก ป้าย สี สามารถ แสดง ความ รู้สึก ต่อ สิ่ง ที่ เขา ถือ ว่า สําคัญ ยิ่ง นั้น ได้.
Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng.
คน ที่ มี หัวใจ สุจริต จะ ถูก ดึงดูด เข้า มา สู่ การ นมัสการ แท้ แต่ ไม่ ใช่ เพราะ ชาติ ต่าง ๆ ถูก เขย่า.
Những người có lòng thành được thu hút đến với sự thờ phượng thật, nhưng không phải do các nước bị rúng động.
คริสเตียน ไม่ ใช้ การ ลวง หลอก หรือ ความ ไม่ ซื่อ สัตย์ แต่ สุจริต, จริง ใจ, และ สัตย์ ซื่อ ใน การ ประกาศ ข่าว เรื่อง ราชอาณาจักร แก่ คน อื่น ๆ.
Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác.
กระนั้น เรา สามารถ ตั้ง เป้าหมาย ใน การ รักษา ตัว ให้ บริสุทธิ์ ซื่อ สัตย์ สุจริต และ เชื่อ ฟัง กฎหมาย เท่า ที่ เป็น ไป ได้ ใน สภาพ ที่ ไม่ สมบูรณ์ ของ เรา.
Nhưng chúng ta có thể đặt mục tiêu trở nên thánh sạch, lương thiện và giữ luật pháp càng nhiều càng tốt trong tình trạng bất toàn của chúng ta.
ถ้า คุณ เป็น พ่อ แม่ จง วาง ตัว อย่าง ที่ ดี สําหรับ ลูก ๆ โดย “ประพฤติ ตาม ความ สุจริต.”
Nếu là cha mẹ, bạn hãy “ăn-ở cách thanh-liêm” để nêu gương cho con.
ผู้ คน ที่ มี หัวใจ สุจริต จํา ต้อง หัน มา หา พระ ยะโฮวา พระเจ้า แหล่ง แห่ง ชีวิต และ ความ สว่าง.
Những người có lòng thành thật cần đến với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Nguồn của sự sống và ánh sáng.
12 ผู้ คน มาก มาย เข้าใจ ใน เรื่อง คุณค่า ของ งาน สุจริต.
12 Nhiều người hiểu được giá trị của thành quả lao động trung thực.
แต่ สิทธิ พิเศษ ยิ่ง ใหญ่ ที่ สุด ซึ่ง นํา ความ ยินดี ปรีดา และ การ หนุน กําลังใจ มา ให้ ผม นั้น ได้ แก่ การ นํา ข่าวสาร ราชอาณาจักร ไป ถึง บรรดา คน ที่ มี หัวใจ สุจริต อย่าง ที่ พระ เยซู คริสต์ นาย ของ เรา ได้ กระทํา.
Tuy nhiên, đặc ân lớn nhất đem lại cho tôi niềm vui và sự khích lệ là được mang thông điệp Nước Trời đến cho những người có lòng thành, cũng như Chủ chúng ta là Chúa Giê-su Christ đã làm.
ใช่ แล้ว เมื่อ เรา ศึกษา พระ คํา ของ พระเจ้า ด้วย หัวใจ สุจริต และ ใจ เปิด เรา เรียน รู้ มาก มาย เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา จน มั่น ใจ ได้ ว่า พระ ยะโฮวา ทรง ทํา สิ่ง ที่ ถูก ต้อง และ เป็น ธรรม เสมอ.
Quả vậy, khi học Lời Đức Chúa Trời với lòng thành thật và tinh thần cởi mở, chúng ta sẽ biết Đức Giê-hô-va nhiều đến nỗi tin chắc rằng Ngài luôn làm điều đúng và ngay thẳng.
แต่ มี บาง คน สุจริต ใจ พอ ที่ จะ ยอม รับ ว่า ทฤษฎี วิวัฒนาการ มี จุด อ่อน.
Nhưng một số người có đủ lương thiện để thú nhận rằng thuyết tiến hóa có nhiều điểm yếu.
18 ตรง กัน ข้าม เมื่อ เรา ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ถี่ถ้วน ด้วย หัวใจ ที่ สุจริต แล้ว เรา เรียน รู้ เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ใน บริบท ซึ่ง คัมภีร์ ไบเบิล ทั้ง เล่ม แสดง ถึง พระองค์.
18 Ngược lại, khi cẩn thận học Kinh Thánh với lòng chân thành, chúng ta sẽ hiểu biết Đức Giê-hô-va theo bối cảnh mà toàn bộ Kinh Thánh miêu tả Ngài.
แม้ แต่ ผู้ปกครอง โลก ที่ สุจริต ใจ ก็ ไม่ เคย ทํา ให้ โลก เป็น อุทยาน และ มี สันติสุข ได้
Ngay cả những nhà cai trị thành thật của thế gian đã không thể đem lại một thế giới thanh bình như địa đàng
ชน ผู้ มี หัวใจ สุจริต จํานวน มาก ได้ เข้า มา ร่วม กับ พวก เขา ใน การ นมัสการ แท้ และ คน เหล่า นี้ ทั้ง หมด ประกอบ กัน เป็น “ชน ฝูง ใหญ่ .. . จาก ชาติ และ ตระกูล และ ชน ชาติ และ ภาษา ทั้ง ปวง . . . และ พวก เขา ร้อง เสียง ดัง ไม่ หยุด ว่า ‘ความ รอด นั้น เรา ได้ เนื่อง มา จาก พระเจ้า ของ เรา ผู้ ประทับ บน ราชบัลลังก์ และ เนื่อง มา จาก พระ เมษโปดก.’”
Nhiều người có lòng thành thật đã kết hợp với họ trong sự thờ phượng thật. Những người này hợp thành một đám đông “vô-số người... bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra;... cất tiếng lớn kêu rằng: Sự cứu-rỗi thuộc về Đức Chúa Trời ta, là Đấng ngự trên ngôi, và thuộc về Chiên Con”.
(1 โครนิกา 28:9) ดัง นั้น ถึง แม้ ว่า โอกาส ที่ ทุก คน จะ ได้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา อาจ จะ ไม่ ได้ เท่า เทียม กัน ทุก ประการ แต่ ทุก คน ที่ มี หัวใจ สุจริต มี โอกาส ได้ เรียน รู้ จัก พระองค์ แน่ ๆ.
Qua câu này, Đức Giê-hô-va không hứa là mỗi người sẽ có cơ hội như nhau, nhưng Ngài cam đoan rằng cơ hội đó sẽ dành cho mọi người có lòng thành.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สุจริต trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.