sudden death trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sudden death trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sudden death trong Tiếng Anh.

Từ sudden death trong Tiếng Anh có nghĩa là đột tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sudden death

đột tử

noun

The sudden death of a baby is a devastating tragedy.
Trẻ sơ sinh đột tử là một bi kịch gây tổn thương nặng nề.

Xem thêm ví dụ

23 If a flash flood should cause sudden death,
23 Nếu trận lụt chớp nhoáng gây ra cái chết bất ngờ,
On 4 April 2007 Sargsyan was appointed as the Prime Minister, following the sudden death of Andranik Margaryan.
Ngày 4 tháng 4 năm 2007 Sargsyan được bổ nhiệm làm Thủ tướng, sau cái chết đột ngột của Andranik Margaryan.
He continued on stage and in films until shortly before his sudden death at the age of eighty.
Ông tiếp tục hoạt động trên sân khấu và trong các bộ phim cho đến khi qua đời đột ngột ở tuổi tám mươi.
Sudden death.
Cái chết đột ngột.
With the Greek Olympiad tied, we now go into sudden death.
Với thông lệ thi Olympia Hy Lạp, bây giờ chúng ta vào vòng tử thần.
The sudden death of a baby is a devastating tragedy.
Trẻ sơ sinh bị đột tử là một bi kịch rất đau thương.
Feeling needed here has been my therapy since my husband’s sudden death.”
Cảm thấy mình là cần thiết ở đây đã là phương thuốc giúp tôi từ khi chồng tôi đột nhiên qua đời”.
His sudden death proved that he was a false prophet!
Cái chết đột ngột của ông chứng tỏ rằng ông là tiên tri giả!
Satan was behind anything that seemed unusual, such as unexplained illness, sudden death, or bad crops.
Sa-tan là nguyên nhân gây ra bất cứ điều gì dường như thất thường, chẳng hạn như đau yếu không biết lý do, chết đột ngột, hoặc mất mùa.
Former President Estrada said that the country had lost its mother and guiding voice with her sudden death.
Cựu Tổng thống Estrada nói rằng họ đã mất một "người mẹ" và một "tiếng nói dẫn dắt nhân dân."
Nor can we ignore that over all of us hangs the possibility of sickness or sudden death.
Chúng ta cũng không thể bỏ qua sự kiện là tất cả chúng ta đều có thể bị bệnh tật và chết bất thình lình.
After Levi Eshkol's sudden death on February 26, 1969, the party elected Meir as his successor.
Sau cái chết bất ngờ của Levi Eshkol ngày 26 tháng 2 năm 1969, đảng bầu Meir làm người kế nhiệm ông.
The monument was not finished, possibly because of the pharaoh ́s sudden death.
Tuy nhiên, công trình này vẫn chưa được hoàn thành có thể là do vị pharaon này đã đột ngột qua đời.
Banda took office as President following the sudden death of President Bingu wa Mutharika.
Banda nhậm chức làm Tổng thống sau cái chết đột ngột của Tổng thống Bingu wa Mutharika.
At another temple, an elderly woman prayed for “sudden death.”
Tại một đền thờ khác, một bà lớn tuổi cầu xin để “được chết thình lình”.
On the sudden death of her aunt in 1670, Anne returned to England.
Đến năm 1670 thì người dì qua đời, Anne trở lại Anh.
Ron's sudden death was the catalyst for everything.
Cái chết bất ngờ của Ron là chất xúc tác cho mọi thứ.
The same may often be said when sickness invades a household or sudden death leaves behind orphans and widows.
Tương tự thế, khi một người trong gia đình bị bệnh hoặc người chủ gia đình đột ngột qua đời bỏ lại vợ góa con côi, đó cũng là những tình huống bất ngờ và ngoài ý muốn.
In sudden death, a player who scores lower on a hole than all of his opponents wins the match.
Trong sudden death, người chơi có số điểm thấp nhất tại hố so với tất cả các đối thủ sẽ thắng.
The mother was seeking guidance to help her young son cope with the sudden death of a close family member.
Người mẹ ấy đang tìm cách giúp cậu con trai nhỏ đương đầu với nỗi đau trước cái chết bất ngờ của một người thân trong gia đình.
The sudden death of the sovereign led to questions over the monarchy's survival and contributed to the fall of the Venizelist regime.
Cái chết đột ngột của ông đã dẫn đến các câu hỏi về sự sống còn của chế độ quân chủ và góp phần vào sự sụp đổ của chế độ Venizelist.
Some delegates thought Hancock should have stepped down, but he did not; the matter was resolved only by Randolph's sudden death that October.
Một số đại biểu nghĩ rằng Hancock nên thoái lui nhưng ông đã không làm vậy; vấn đề được giải quyết chỉ khi Randolph bất thình lình qua đời vào tháng 10.
The Baroness of Villequier by marriage, she replaced her cousin Agnès Sorel as the king's favourite mistress after Sorel's sudden death in 1450.
Ngoài ra, bà cũng là Nam tước phu nhân xứ Villequier thông qua hôn nhân, thay thế người chị họ Agnès Sorel trở thành tình nhân sau cái chết đột ngột của Agnes năm 1450.
Sudden death by accident or disaster may seem to lurk around every corner, ready to put an end to everything we hold dear.
Cái chết bất ngờ bởi tai nạn hoặc thiên tai lúc nào cũng có thể xảy ra, và cướp mất mọi thứ mà chúng ta yêu quý.
Key: a.e.t. – after extra time asdet – after sudden death extra time PSO – after penalty shoot-out Source: FIFA Golden Shoe The topscorer award.
Chú thích: h.p – sau khi thời gian hiệp phụ kết thúc b.t.v – sau khi bàn thắng vàng được ghi pen – sau khi loạt luân lưu kết thúc Nguồn: FIFA Quả bóng vàng (Adidas Golden Ball) là giải thưởng dành cho cầu thủ xuất sắc nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sudden death trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.